Thị trường | Giá | Thay đổi |
---|---|---|
Giá thế giới | ||
Robusta (ICE Futures EU) |
1274USD | -33USD |
Arabica (ICE Futures US) |
111.35USD | -7.05USD |
FOB HCM R2 | USD | USD |
Giá nội địa | ||
Đắk Lắk | 31.200-31.400VND | |
Lâm Đồng | 30.700-31.100VND | |
Gia Lai | 31.100-31.400VND | |
Đắk Nông | 31.100-31.500VND |
Thị trường | Giá | Thay đổi |
---|---|---|
Hồ tiêu | ||
Đen | 37.000VND/kg | |
Trắng | 74.500VND/kg | |
Hạt điều chẻ thu hồi nhân | ||
Dưới 30% | 37.000VND/kg | |
Trên 30% | 41.000VND/kg | |
Ca cao lên men | ||
Cargill chưa cộng thưởng CL | 50.500VND/kg | |
Armajaro | 55.000VND/kg | |
Cao su mủ nước | ||
Tại vườn | 25.0trđ/tấn | |
Tại nhà máy | 26.0trđ/tấn |
GIÁ CÀ PHÊ |
|||||
Thứ 6 - 6/3/2020 |
Giá xuất khẩu f.o.b (chào bán) usd/tấn |
Gửi kho (đại lý) : 31.2 - 31.4 (đ/kg) |
|||
Doanh nghiệp chào mua nhân xô (tại điểm thu mua các huyện) |
31.3 - 31.5 (đ/kg) |
R2_5% đen vỡ | 1429 |
Thị trường tự do : 31.4 - 31.6 (đ/kg) |
|
Bán R2 5% đen vỡ | 33.2 (đ/kg) | R1_Scr16_2% đen vỡ | 1479 |
Xuất khẩu R2 FOB.HCM T1 Mua được cộng thêm +120 usd/tấn so với giá T1 sàn London Bán được cộng thêm +150 usd/tấn so với giá T1 sàn London |
|
Bán R1 S16_2% đen vỡ |
34.4 (đ/kg) |
R1_Scr18_2% đen vỡ | 1494 |
HCM chào mua [31.8 => 31.9] (đ/kg) HCM chào bán [32.0 => 32.2] (đ/kg)
|
|
Bán R1 S18_2% đen vỡ |
34.7 (đ/kg) |
R1_Scr16_0.1% đen | 1534 | ||
Bán R1 S16_0.1% đen |
35.6 (đ/kg) |
R1_Scr18_0.1% đen | 1549 | USD/VND 23,145 | |
Bán R1 S18_0.1% đen | 36.0 (đ/kg) | R1_Scr16 đánh bóng | 1589 |
Cà phê tươi : - Vùng sâu vùng xa: 0 (đ/kg) - Vùng nguyên liệu chính: 0 (đ/kg) - Hái chín: 0 (đ/kg) |
|
Bán R1 S16 đánh bóng | 36.9 (đ/kg) | R1_Scr18 đánh bóng | 1604 | Cà phê Arabica (CB khô - xô): 2455$/tấn (56.8 đ/kg) | |
Bán R1 S18 đánh bóng | 37.2 (đ/kg) | ||||
Bán Robusta R1/S13-S16 chế biến ướt | 49.000-51.000 (đ/kg) | ||||
Bán Arabica A1/S16-S18 chế biến ướt | 69.000-71.000 (đ/kg) | Chênh lệch Arabica và Robusta là 53.57 cent/lb = 1181 usd/tấn | |||
Ghi chú: [R2 = Robusta loại 2] [S16 = sàng hạt 16] [BB = Tỷ lệ đen và Vỡ] [No Black = không hạt đen] [Wet = chế biến ướt] [Polished = đánh bóng] |
THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU |
|||||||||
EaH'leo | KrôngNăng | BuônHồ | CưMgar | PhướcAn | KrôngAna | BMT | DakMin | DakRlap | BìnhDương |
31.1-31.3 | 31.1-31.3 | 31.0-31.2 | 31.0-31.2 | 30.9-31.1 | 30.9-31.1 | 31.2-31.4 | 31.1-31.3 | 31.3-31.5 | 31.4-31.6 |
BảoLộc | DiLinh | LâmHà | ChưSê | IaGrai | ĐứcCơ | ĐăkHà | GiaNghĩa | ĐồngNai | HCM |
30.9-31.1 | 30.8-31.0 | 30.7-30.9 | 31.1-31.3 | 31.2-31.4 | 30.9-31.1 | 30.9-31.1 | 31.2-31.4 | 31.5-31.7 | 31.6-31.8 |
THAM KHẢO GIÁ CHÀO F.O.B |
||||
Mã hàng | Số lượng | Quy cách | Kỳ hạn giao | Giá chào bán - 5/3/2020 |
Việt Nam R2 (5% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +155 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +205 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +220 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +260 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +275 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +315 $/tấn so với giá London T5/20 |
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +330 $/tấn so với giá London T5/20 |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ (UnGarbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 30400-200 (rupee/tạ)
Quy đổi => 4138-28 (usd/tấn) |
Đại lý mua tiêu xô đen (đ/kg) |
Tiêu đen đầu giá (Nông dân bán tại nhà) 37.000 (đ/kg) |
Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l 3220 (usd/tấn) = 74.5 => 75.0 (đ/kg) |
|
Giá Tiêu đã phân loại Sàn Ấn Độ (Garbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 32745.45-100.00 (rupee/tạ)
Quy đổi => 4458-14 (usd/tấn) |
Dak Lak | 38.000 => 38.500 |
|
|
Gia Lai | 37.500 => 38.000 | |||
Phú Yên | 37.500 => 38.000 | |||
Dak Nông | 38.500 => 39.000 | |||
Đồng Nai | 39.000 => 39.500 | |||
Bình Phước | 39.500 => 40.000 |
|
|
|
Bà Rịa VT | 40.000 => 40.500 | |||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 34.500 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 33.900 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 32.500 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 30.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 28.300 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 27.500 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 26.400 đ/kg |
Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước | |||
Doanh nghiệp |
Giá chào Mua | Loại tiêu | Tiêu trắng 630 g/l |
Thanh Cao - Chưsê | 38.000 => 38.500 (đ/kg) | Tiêu xô đen
500 g/l, 1%, 15,0% |
0 (đ/kg) |
Maseco - Chưsê | 38.000 => 38.500 (đ/kg) | 0 (đ/kg) | |
DK CN - Chưsê | 37.500 => 38.000 (đ/kg) | ||
HHChư sê | 37.500 => 38.000 (đ/kg) | 0 (đ/kg) |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
|
Giá chào Mua | Giá chào Bán | Quốc tế | |
Tiêu đen 200 g/l | 0 ($/tấn) | 1860+50 ($/tấn) |
Brazil ASTA 570 2000 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 230 g/l | 0 ($/tấn) | 1885+50 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 250 g/l | 0 ($/tấn) | 1905+50 ($/tấn) |
Kochi India ASTA 4432-69 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 300 g/l | 0 ($/tấn) | 1945+50 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 450 g/l | 0 ($/tấn) | 2035+50 ($/tấn) |
Lumpung Indonesia ASTA 570 2101+1 ($/tấn) Tiêu đen 3653+1 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 470 g/l | 0 ($/tấn) | 2050+50 ($/tấn) | ||
Tiêu đen 500 g/l | 0 ($/tấn) | 2120+50 ($/tấn) |
Kuching Malaysia ASTA 3685-0 ($/tấn) Tiêu đen 5275-0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 550 g/l | 0 ($/tấn) | 2220+50 ($/tấn) |
Haikou China 4400-0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu trắng 630 g/l | 0 ($/tấn) | 3220+50 ($/tấn) | ||
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. |
GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN |
|||||||
STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 37.000 |
2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 36.000 |
3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 35.000 |
4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 34.000 |
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | T¡p chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 41.000 |
2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 30.000 |
3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 38.000 |
4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 38.000 |
Giá hạt điều thô phơi khô (chưa bóc vỏ) | 32.5-33.5 (đ/kg) | ||||||
Giá hạt điều tươi | 24.5-25.5 (đ/kg) | ||||||
Giá điều thô nhập khẩu vào Việt Nam |
Giá chào xuất khẩu điều thô (F.O.B HCM) |
||||||
Cảng đi Tuticorin Sea - Cảng đến Việt Nam | 0 ($/tấn) |
LB |
0 (usd/Pound) | 0 (usd/kg) | |||
0 ($/tấn) | W240 | 0 (usd/Pound) | 0 (usd/kg) | ||||
0 ($/tấn) | W320 | 0 (usd/Pound) | 0 (usd/kg) | ||||
0 ($/tấn) | . | 0 | 0 | ||||
0 ($/tấn) | . | 0 | 0 | ||||
0 ($/tấn) | . | 0 | 0 | ||||
0 ($/tấn) | . | 0 | 0 |
Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (Rs/kg) |
|||
WW180 |
1010 (=13.880 usd/tấn) |
2 mảnh | 545 (= 7.490 usd/kg) |
WW210 |
900 (= 12.370 usd/tấn) |
4 mảnh | 535 (= 7.350 usd/kg) |
WW240 | 755 (= 10.380 usd/tấn) | 8 mảnh | 470 (= 6.460 usd/kg) |
WW320 |
630 (8660 usd/tấn) |
HẠT CACAO |
||||
Thế giới |
Lên men Cargill chưa cộng thưởng CL |
Lên men Armajaro |
Cacao tươi |
|
2598 usd/tấn |
-28$ |
50.500 đ/kg |
55.000 đ/kg |
0 đ/kg |
GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 6 - 6/3/2020 | |||||
Giá mua mủ nước | Giá mua mủ tại nhà máy của các DN chế biến | ||||
Tại vườn | Tại nhà máy | Mủ chén dây khô | 10.200 (đ/kg) | Mủ đông khô | 9.200 (đ/kg) |
Mủ chén dây vừa | 9.100 (đ/kg) | Mủ đông vừa | 8.300 (đ/kg) | ||
240 (đ/độ) = 25,5 triệu/tấn |
245 (đ/độ) = 26,0 triệu/tấn |
Mủ chén ướt | 7.100 (đ/kg) | Mủ đông ướt | 7.500 (đ/kg) |
Mủ tạp | 10.200 (đ/kg) | Mủ tận thu | 3.800 (đ/kg) |
Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm tư nhân xuất khẩu (100 DRC) |
|||||
SVR CV50 | 36,100 (đ/kg) | SVR 10 | 32,800 (đ/kg) | Latex HA | 25,000 (đ/kg) |
SVR CV60 | 35,800 (đ/kg) | 32,600 (đ/kg) | Latex LA | 25,200 (đ/kg) | |
SVR L | 35,100 (đ/kg) |
RSS1 |
35,800 (đ/kg) | ||
SVR 3L | 34,900 (đ/kg) | RSS3 | 35,100 (đ/kg) | ||
SVR 5 | 34,200 (đ/kg) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet |
Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC) |
|||||
SVR CV50 | 37,200 (đ/kg) | SVR 10 | 34,000 (đ/kg) | Latex HA | 26,100 (đ/kg) |
SVR CV60 | 37,000 (đ/kg) | 33,700 (đ/kg) | Latex LA | 26,400 (đ/kg) | |
SVR L | 36,300 (đ/kg) |
RSS1 |
37,000 (đ/kg) | ||
SVR 3L | 36,100 (đ/kg) | RSS3 | 36,300 (đ/kg) | ||
SVR 5 | 35,400 (đ/kg) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet |
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM | ||||
Mã hàng | Số lượng (tấn) | VRG (usd) | Tư nhân (usd) | Kỳ hạn giao |
SVR CV50 | 0 | 1610 | 1560 | 0 |
SVR CV60 | 0 | 1600 | 1550 | 0 |
SVR 3L | 0 | 1550 | 1500 | 0 |
SVR 10CV | 0 | 0 | 0 | 0 |
SVR 10 | 0 | 0 | 0 | 0 |
RSS3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Latex HA | 0 | 1130 | 1080 | 0 |
Latex LA | 0 | 1140 | 1090 | 0 |
Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái |
Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai |
||
SVR3L | 10,600 (NDT/tấn) = 35,4 (triệu/tấn) |
SVR3L |
10,800 (NDT/tấn) = 36,1 (triệu/tấn) |
SVR5 | 10,500 (NDT/tấn) = 35,1 (triệu/tấn) |
SVR5 |
10,700 (NDT/tấn) = 35,7 (triệu/tấn) |
SVR10 | 10,000 (NDT/tấn) = 33,4 (triệu/tấn) |
SVR10 |
10,200 (NDT/tấn) = 34,1 (triệu/tấn) |
SVR20 | 9,900 (NDT/tấn) = 33,1 (triệu/tấn) | SVR20 | 10,100 (NDT/tấn) = 33,7 (triệu/tấn) |
RSS3 | 10,800 (NDT/tấn) = 36,1 (triệu/tấn) | RSS3 | 11,000 (NDT/tấn) = 36,8 (triệu/tấn) |
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á | ||
RSS4 (Ấn Độ) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thượng Hải) | 1602+17 | (usd/tấn) |
RSS3 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
TSR20 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Nhật Bản) | 1526-16 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thái Lan) | 0 | (usd/tấn) |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn