Thị trường | Giá | Thay đổi |
---|---|---|
Giá thế giới | ||
Robusta (ICE Futures EU) |
1279USD | +32USD |
Arabica (ICE Futures US) |
114.35USD | +1.15USD |
FOB HCM R2 | USD | USD |
Giá nội địa | ||
Đắk Lắk | 31.200-31.700VND | |
Lâm Đồng | 31.000-31.400VND | |
Gia Lai | 31.400-31.700VND | |
Đắk Nông | 31.400-31.800VND |
Thị trường | Giá | Thay đổi |
---|---|---|
Hồ tiêu | ||
Đen | 36.000VND/kg | |
Trắng | 74.000VND/kg | |
Hạt điều chẻ thu hồi nhân | ||
Dưới 30% | 34.000VND/kg | |
Trên 30% | 38.000VND/kg | |
Ca cao lên men | ||
Cargill chưa cộng thưởng CL | 50.000VND/kg | |
Armajaro | 55.000VND/kg | |
Cao su mủ nước | ||
Tại vườn | 24.5trđ/tấn | |
Tại nhà máy | 25.0trđ/tấn |
GIÁ CÀ PHÊ |
|||||
Thứ 4 - 11/3/2020 |
Giá xuất khẩu f.o.b (chào bán) usd/tấn |
Gửi kho (đại lý) : 31.5 - 31.7 (đ/kg) |
|||
Doanh nghiệp chào mua nhân xô (tại điểm thu mua các huyện) |
31.6 - 31.8 (đ/kg) |
R2_5% đen vỡ | 1434 |
Thị trường tự do : 31.7 - 31.9 (đ/kg) |
|
Bán R2 5% đen vỡ | 33.3 (đ/kg) | R1_Scr16_2% đen vỡ | 1484 |
Xuất khẩu R2 FOB.HCM T1 Mua được cộng thêm +150 usd/tấn so với giá T1 sàn London Bán được cộng thêm +180 usd/tấn so với giá T1 sàn London |
|
Bán R1 S16_2% đen vỡ |
34.5 (đ/kg) |
R1_Scr18_2% đen vỡ | 1499 |
HCM chào mua [32.0 => 32.2] (đ/kg) HCM chào bán [32.3 => 32.4] (đ/kg)
|
|
Bán R1 S18_2% đen vỡ |
34.8 (đ/kg) |
R1_Scr16_0.1% đen | 1539 | ||
Bán R1 S16_0.1% đen |
35.7 (đ/kg) |
R1_Scr18_0.1% đen | 1552 | USD/VND 23,110 | |
Bán R1 S18_0.1% đen | 36.1 (đ/kg) | R1_Scr16 đánh bóng | 1592 |
Cà phê tươi : - Vùng sâu vùng xa: 0 (đ/kg) - Vùng nguyên liệu chính: 0 (đ/kg) - Hái chín: 0 (đ/kg) |
|
Bán R1 S16 đánh bóng | 37.0 (đ/kg) | R1_Scr18 đánh bóng | 1609 | Cà phê Arabica (CB khô - xô): 2521$/tấn (58.2 đ/kg) | |
Bán R1 S18 đánh bóng | 37.3 (đ/kg) | ||||
Bán Robusta R1/S13-S16 chế biến ướt | 49.000-51.000 (đ/kg) | ||||
Bán Arabica A1/S16-S18 chế biến ướt | 69.000-71.000 (đ/kg) | Chênh lệch Arabica và Robusta là 56.34 cent/lb = 1242 usd/tấn | |||
Ghi chú: [R2 = Robusta loại 2] [S16 = sàng hạt 16] [BB = Tỷ lệ đen và Vỡ] [No Black = không hạt đen] [Wet = chế biến ướt] [Polished = đánh bóng] |
THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU |
|||||||||
EaH'leo | KrôngNăng | BuônHồ | CưMgar | PhướcAn | KrôngAna | BMT | DakMin | DakRlap | BìnhDương |
31.4-31.6 | 31.4-31.6 | 31.3-31.5 | 31.3-31.5 | 31.2-31.4 | 31.2-31.4 | 31.5-31.7 | 31.4-31.6 | 31.6-31.8 | 31.7-31.9 |
BảoLộc | DiLinh | LâmHà | ChưSê | IaGrai | ĐứcCơ | ĐăkHà | GiaNghĩa | ĐồngNai | HCM |
31.2-31.4 | 31.1-31.3 | 31.0-31.2 | 31.4-31.6 | 31.5-31.7 | 31.2-31.4 | 31.2-31.4 | 31.5-31.7 | 31.8-32.0 | 31.9-32.1 |
THAM KHẢO GIÁ CHÀO F.O.B |
||||
Mã hàng | Số lượng | Quy cách | Kỳ hạn giao | Giá chào bán - 11/3/2020 |
Việt Nam R2 (5% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +155 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +205 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +220 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +260 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +275 $/tấn so với giá London T5/20 |
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +315 $/tấn so với giá London T5/20 |
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 5/2020 | +330 $/tấn so với giá London T5/20 |
Thứ 4 - 11/3/2020 |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ (UnGarbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 29900-100 (rupee/tạ)
Quy đổi => 4049-14 (usd/tấn) |
Đại lý mua tiêu xô đen (đ/kg) |
Tiêu đen đầu giá (Nông dân bán tại nhà) 36.000 (đ/kg) |
Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l 3220 (usd/tấn) = 74.0 => 74.5 (đ/kg) |
|
Giá Tiêu đã phân loại Sàn Ấn Độ (Garbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 32160-0 (rupee/tạ)
Quy đổi => 4355-0 (usd/tấn) |
Dak Lak | 36.500 => 37.000 |
|
|
Gia Lai | 36.000 => 36.500 | |||
Phú Yên | 36.000 => 36.500 | |||
Dak Nông | 37.000 => 37.500 | |||
Đồng Nai | 37.500 => 38.000 | |||
Bình Phước | 38.000 => 38.500 |
|
|
|
Bà Rịa VT | 38.500 => 39.000 | |||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 33.100 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 32.500 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 31.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 28.800 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 27.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 26.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 25.300 đ/kg |
Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước | |||
Doanh nghiệp |
Giá chào Mua | Loại tiêu | Tiêu trắng 630 g/l |
Thanh Cao - Chưsê | 36.500 => 37.000 (đ/kg) | Tiêu xô đen
500 g/l, 1%, 15,0% |
0 (đ/kg) |
Maseco - Chưsê | 36.500 => 37.000 (đ/kg) | 0 (đ/kg) | |
DK CN - Chưsê | 36.000 => 36.500 (đ/kg) | ||
HHChư sê | 36.000 => 36.500 (đ/kg) | 0 (đ/kg) |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
|
Giá chào Mua | Giá chào Bán | Quốc tế | |
Tiêu đen 200 g/l | 0 ($/tấn) | 1860+0 ($/tấn) |
Brazil ASTA 570 2000 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 230 g/l | 0 ($/tấn) | 1885+0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 250 g/l | 0 ($/tấn) | 1905+0 ($/tấn) |
Kochi India ASTA 4327-44 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 300 g/l | 0 ($/tấn) | 1945+0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 450 g/l | 0 ($/tấn) | 2035+0 ($/tấn) |
Lumpung Indonesia ASTA 570 2026-23 ($/tấn) Tiêu đen 3591-17 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 470 g/l | 0 ($/tấn) | 2050+0 ($/tấn) | ||
Tiêu đen 500 g/l | 0 ($/tấn) | 2120+0 ($/tấn) |
Kuching Malaysia ASTA 3685-0 ($/tấn) Tiêu đen 5275-0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 550 g/l | 0 ($/tấn) | 2220+0 ($/tấn) |
Haikou China 4400-0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu trắng 630 g/l | 0 ($/tấn) | 3220+0 ($/tấn) | ||
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. |
Thứ 4- 11/3/2020 |
GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN |
|||||||
STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 34.000 |
2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 33.000 |
3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 32.000 |
4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 31.000 |
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | T¡p chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 38.000 |
2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 37.000 |
3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 36.000 |
4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 35.000 |
Giá hạt điều thô phơi khô (chưa bóc vỏ) | 29.5-30.5 (đ/kg) | ||||||
Giá hạt điều tươi | 21.5-22.5 (đ/kg) |
Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (Rs/kg) |
|||
|
W180 => 990-0 Rs/kg (= 12.870 usd/tấn) |
2 mảnh => 522-0 Rs/kg | |
|
W210 => 877-0 Rs/kg (= 11.410 usd/tấn) |
4 mảnh => 500-0 Rs/kg | |
W240 => 730-0 Rs/kg (= 9.490 usd/tấn) |
8 mảnh => 455-0 Rs/kg | ||
|
W320 => 615-0 Rs/kg (= 7.995 usd/tấn) |
Thứ 4 - 11/3/2020 |
|
GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 4 - 11/3/2020 | |||||
Giá mua mủ nước | Giá mua mủ tại nhà máy của các DN chế biến | ||||
Tại vườn | Tại nhà máy | Mủ chén dây khô | 9.900 (đ/kg) | Mủ đông khô | 8.900 (đ/kg) |
Mủ chén dây vừa | 8.800 (đ/kg) | Mủ đông vừa | 8.000 (đ/kg) | ||
230 (đ/độ) = 24,5 triệu/tấn |
235 (đ/độ) = 25,0 triệu/tấn |
Mủ chén ướt | 6.800 (đ/kg) | Mủ đông ướt | 7.200 (đ/kg) |
Mủ tạp | 9.900 (đ/kg) | Mủ tận thu | 3.700 (đ/kg) |
Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm tư nhân xuất khẩu (100 DRC) |
|||||
SVR CV50 | 36,100 (đ/kg) | SVR 10 | 32,800 (đ/kg) | Latex HA | 25,000 (đ/kg) |
SVR CV60 | 35,800 (đ/kg) | 32,600 (đ/kg) | Latex LA | 25,200 (đ/kg) | |
SVR L | 35,100 (đ/kg) |
RSS1 |
35,800 (đ/kg) | ||
SVR 3L | 34,900 (đ/kg) | RSS3 | 35,100 (đ/kg) | ||
SVR 5 | 34,200 (đ/kg) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet |
Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC) |
|||||
SVR CV50 | 37,200 (đ/kg) | SVR 10 | 34,000 (đ/kg) | Latex HA | 26,100 (đ/kg) |
SVR CV60 | 37,000 (đ/kg) | 33,700 (đ/kg) | Latex LA | 26,400 (đ/kg) | |
SVR L | 36,300 (đ/kg) |
RSS1 |
37,000 (đ/kg) | ||
SVR 3L | 36,100 (đ/kg) | RSS3 | 36,300 (đ/kg) | ||
SVR 5 | 35,400 (đ/kg) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet |
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM | ||||
Mã hàng | Số lượng (tấn) | VRG (usd) | Tư nhân (usd) | Kỳ hạn giao |
SVR CV50 | 0 | 1600 | 1550 | 0 |
SVR CV60 | 0 | 1590 | 1540 | 0 |
SVR 3L | 0 | 1640 | 1490 | 0 |
SVR 10CV | 0 | 0 | 0 | 0 |
SVR 10 | 0 | 0 | 0 | 0 |
RSS3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Latex HA | 0 | 1110 | 1060 | 0 |
Latex LA | 0 | 1120 | 1070 | 0 |
Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái |
Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai |
||
SVR3L | 10,600 (NDT/tấn) = 35,4 (triệu/tấn) |
SVR3L |
10,800 (NDT/tấn) = 36,1 (triệu/tấn) |
SVR5 | 10,500 (NDT/tấn) = 35,1 (triệu/tấn) |
SVR5 |
10,700 (NDT/tấn) = 35,7 (triệu/tấn) |
SVR10 | 10,000 (NDT/tấn) = 33,4 (triệu/tấn) |
SVR10 |
10,200 (NDT/tấn) = 34,1 (triệu/tấn) |
SVR20 | 9,900 (NDT/tấn) = 33,1 (triệu/tấn) | SVR20 | 10,100 (NDT/tấn) = 33,7 (triệu/tấn) |
RSS3 | 10,800 (NDT/tấn) = 36,1 (triệu/tấn) | RSS3 | 11,000 (NDT/tấn) = 36,8 (triệu/tấn) |
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á | ||
RSS4 (Ấn Độ) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thượng Hải) | 1537+60 | (usd/tấn) |
RSS3 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
TSR20 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Nhật Bản) | 1477+31 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thái Lan) | 0 | (usd/tấn) |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn