Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 20/10 tại một số tỉnh trọng điểm trong nước ghi nhận tăng với mức điều chỉnh 500 đồng/kg.
Hiện tại, các tỉnh trọng điểm đang thu mua hồ tiêu với mức giá dao động từ 67.500 đồng/kg đến 71.000 đồng/kg.
Trong đó, Gia Lai đang là địa phương có giá thu mua thấp nhất với 67.500 đồng/kg, không có thay đổi so với hôm qua. Kế đến là ba tỉnh Đồng Nai, Đắk Lắk và Đắk Nông với cùng mức giá 69.000 đồng/kg. Trong đó, Đồng Nai đã điều chỉnh giá tăng nhẹ 500 đồng/kg và hai tỉnh còn lại vẫn duy trì giá ổn định.
Đồng thời, giá tiêu ngày 20/10 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng cùng tăng 500 đồng/kg, lần lượt tăng lên mức 70.500 đồng/kg và 71.000 đồng/kg.
Tiêu |
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát) |
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk |
69.000 |
- |
Gia Lai |
67.500 |
- |
Đắk Nông |
69.000 |
- |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
71.000 |
+500 |
Bình Phước |
70.500 |
+500 |
Đồng Nai |
69.000 |
+500 |
Cà phê |
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
Đắk Lăk |
58,400 |
+1200 |
Lâm Đồng |
57,600 |
+1200 |
Gia Lai |
58,200 |
+1200 |
Đắk Nông |
58,200 |
+1200 |
Tỷ giá USD/VND |
24,340 |
+20 |
Cà phê Robusta London |
|
2.497 USD/tấn |
Cà phê Arabica New York |
|
163.95 Cent/lb |
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg |
Đắk lăk |
44.000 |
- |
Đắk Nông |
43.000 |
- |
Gia Lai |
41.000 |
- |
Kon Tum |
42.500 |
- |
Lâm Đồng |
42.000 |
- |
Tham khảo giá mật ong trong nước |
Loại mật ong rừng |
|
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) |
Mật ong khoái rừng |
|
620.000đ → 890.000đ/lít |
Mật ong ruồi rừng |
|
1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít |
Mật ong rừng U Minh |
|
680.000đ → 880.000đ/lít |
Mật ong rừng Tây Bắc |
|
580.000đ → 780.000đ/lít |
Loại mật ong nuôi |
|
|
Mật ong hoa rừng Tây Bắc |
|
560.000đ → 660.000đ/lít |
Mật ong hoa nhãn |
|
260.000đ → 360.000đ/ lít |
Mật ong hoa cà phê |
|
200.000đ → 260.000đ/lít |
Mật ong hoa tràm |
|
260.000đ → 550.000đ/lít |
Mật ong hoa bạc hà |
|
390.000đ → 490.000đ/lít |
Mật ong hoa vải |
|
290.000đ → 390.000đ/lít |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước |
Mủ cao su tại Việt Nam |
|
|
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét |
Đồng/độ TSC |
235.000-250.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Mủ tươi-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Bình Long-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
245.000 |
Phú Riềng-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
250.000 |
Mủ tại Bình Dương |
Đồng/độ TSC |
230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh |
Đồng/độ TSC |
235.000-250.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới |
Thị trường hàng hóa |
ĐVT |
Giá hàng hóa |
Đường |
UScents/lb |
26.52 |
Cao su thế giới |
JPY/kg |
147.10 |
CAO SU RSS3, TSR20 |
|
|
Giá cao su Tokyo(TOCOM) |
Kg/Yên |
378.40 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải |
Tấn/nhân dân tệ |
13.140 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore |
Sing/tấn |
147.10 |
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng |
Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) |
Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
85.000 - 90.000 |
+10.000 |
RI6 Xô |
75.000 - 80.000 |
+10.000 |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
88.000 - 93.000 |
+3.000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
78.000 - 82.000 |
+3.000 |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
83.000 - 88.000 |
+10.000 |
RI6 Xô |
75.000 - 78.000 |
+15.000 |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
87.000 - 92.000 |
+5.000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
79.000 - 79.000 |
+2.000 |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
83.000 - 88.000 |
+10.000 |
RI6 Xô |
75.000 - 78.000 |
+15.000 |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
87.000 - 92.000 |
+5.000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
76.000 - 79.000 |
+2.000 |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Tên loại bơ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Giá sỉ |
Giá thị trường |
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg) |
60.000 |
100.000 – 110.000 |
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg) |
55.000 |
80.000 – 90.000 |
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg) |
40.000 |
60.000 – 80.000 |
BƠ BOOTH ĐAKLAK (Đơn vị: VNĐ/kg):
Tên loại bơ |
Giá sỉ |
Giá thị trường |
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) |
30.000 |
60.000 – 70.000 |
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) |
25.000 |
40.000 – 50.000 |
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) |
20.000 |
30.000 – 40.000 |
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng |
Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) |
Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
85.000 - 90.000 |
+10.000 |
RI6 Xô |
75.000 - 80.000 |
+10.000 |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
88.000 - 93.000 |
+3.000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
78.000 - 82.000 |
+3.000 |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
83.000 - 88.000 |
+10.000 |
RI6 Xô |
75.000 - 78.000 |
+15.000 |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
87.000 - 92.000 |
+5.000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
79.000 - 79.000 |
+2.000 |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
83.000 - 88.000 |
+10.000 |
RI6 Xô |
75.000 - 78.000 |
+15.000 |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
87.000 - 92.000 |
+5.000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
76.000 - 79.000 |
+2.000 |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Tên loại bơ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Giá sỉ |
Giá thị trường |
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg) |
60.000 |
100.000 – 110.000 |
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg) |
55.000 |
80.000 – 90.000 |
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg) |
40.000 |
60.000 – 80.000 |
BƠ BOOTH ĐAKLAK (Đơn vị: VNĐ/kg):
Tên loại bơ |
Giá sỉ |
Giá thị trường |
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) |
30.000 |
60.000 – 70.000 |
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) |
25.000 |
40.000 – 50.000 |
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) |
20.000 |
30.000 – 40.000 |