bảng giá nông sản ngày 25/10/2023

Thứ ba - 24/10/2023 22:57
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 25/10 tại thị trường trong nước được điều chỉnh giảm đồng loạt 500 đồng/kg, xuống khoảng 67.000 - 70.500 đồng/kg.
Cụ thể, nông dân tại tỉnh Gia Lai đang thu mua hồ tiêu với mức giá thấp nhất là 67.000 đồng/kg.
Tại Đồng Nai, Đắk Lắk và Đắk Nông, hồ tiêu đang được thu mua với cùng mức giá là 68.500 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 25/10 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu lần lượt neo tại mức 70.000 đồng/kg và 70.500 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 68.500 -
Gia Lai 67.000 -
Đắk Nông 68.500 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 70.500 -
Bình Phước 70.000 -
Đồng Nai 68.500 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 61,000 -300
Lâm Đồng 60,200 -200
Gia Lai 60,800 -200
Đắk Nông 60,800 -300
Tỷ giá USD/VND 24,360 -30
Cà phê Robusta London   2.604 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   165.15 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
ĐắkLắk 44.000 -
Đắk Nông 43.000 -
Gia Lai 41.000 -
Kon Tum 42.500 -
Lâm Đồng 42.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 245.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT       Giá hàng hóa
        Đường
  JPY/kg     Cao su thế giới
CAO SU RSS3, TSR20          
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên        258.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ       13.175
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn       144.70

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 85.000 - 90.000 -
RI6 Xô 75.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 95.000 - 100.000 +4000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 90.000 +5000
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 83.000 - 88.000 -
RI6 Xô 75.000 - 78.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 95.000 - 98.000 +5000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 82.000 - 87.000 +3000
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 83.000 - 88.000 -
RI6 Xô 75.000 - 78.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 98.000 - 98.000 +5000
Sầu Riêng Thái Mua Xô 82.000 - 87.000 +3000

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Tên loại bơ (Đơn vị: VNĐ/kg) Giá sỉ Giá thị trường
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg) 60.000 100.000 – 110.000
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg) 55.000 80.000 – 90.000
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg) 40.000 60.000 – 80.000
BƠ BOOTH ĐAKLAK (Đơn vị: VNĐ/kg):
Tên loại bơ Giá sỉ Giá thị trường
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) 30.000 60.000 – 70.000
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) 25.000 40.000 – 50.000
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) 20.000 30.000 – 40.000

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây