6

Đảm bảo đúng tiến độ triển khai tổ chức Hội chợ Mùa thu 2025

 12:26 19/10/2025

Chiều 19/10, tại Trung tâm Triển lãm Việt Nam (VEC), Phó Thủ tướng Chính phủ Bùi Thanh Sơn - Trưởng Ban chỉ đạo Hội chợ Mùa Thu 2025 và Bộ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hồng Diên - Phó Trưởng Ban chỉ đạo Hội chợ Mùa Thu 2025 đã kiểm tra tiến độ thi công Hội chợ.
Cải cách thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp

Video clip cải cách hành chính ngành Công Thương

 06:50 17/10/2025

Ngành Công Thương cải cách thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp
Bảng giá nông sản ngày 17/10/2025

Bảng giá nông sản ngày 17/10/2025

 00:16 17/10/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Bảng giá nông sản ngày 16/10/2025

Bảng giá nông sản ngày 16/10/2025

 23:32 15/10/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

image 52

Họp Ban giám khảo bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025

 04:45 15/10/2025

Thực hiện theo Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu; Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT và Quyết định số 314/ QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc Ban hành Kế hoạch bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,651.47 16,819.67 17,358.29
CAD 18,287.74 18,472.47 19,064.02
CNY 3,603.38 3,639.77 3,756.33
EUR 30,046.55 30,350.05 31,630.55
GBP 34,503.88 34,852.40 35,968.49
HKD 3,294.06 3,327.33 3,454.55
JPY 169.22 170.93 179.97
SGD 19,844.89 20,045.35 20,728.69
USD 26,116.00 26,146.00 26,356.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây