thong bao 1

Mời tham gia Đoàn giao dịch nước ngoài

 04:43 05/09/2025

Sở Công Thương trân trọng kính mời Quý Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tham gia Đoàn giao dịch thương mại chuyên ngành nông sản tại thị trường Trung Quốc và Đoàn giao dịch thương mại tại thị trường Đức và Pháp (Thông tin cụ thể theo các file đính kèm)
Bảng giá nông sản ngày 05/9/2025

Bảng giá nông sản ngày 05/9/2025

 03:49 05/09/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 04/9/2025

Bảng giá nông sản ngày 04/9/2025

 04:50 04/09/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
V/v mời tham gia Hội chợ Quốc tế Thương mại. Du lịch và Đầu tư Hành lang kinh tế Đông Tây - Đà Nẵng năm 2025 ( EWEC Đà Nẵng 2025)

V/v mời tham gia Hội chợ Quốc tế Thương mại. Du lịch và Đầu tư Hành lang kinh tế Đông Tây - Đà Nẵng năm 2025 ( EWEC Đà Nẵng 2025)

 00:16 04/09/2025

Thực hiện Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại năm 2025 được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số 4057/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Bảng giá nông sản ngày 03/9/2025

Bảng giá nông sản ngày 03/9/2025

 23:59 02/09/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,773.70 16,943.13 17,485.65
CAD 18,623.19 18,811.31 19,413.64
CNY 3,601.60 3,637.98 3,754.47
EUR 29,978.20 30,281.01 31,558.50
GBP 34,570.85 34,920.05 36,038.19
HKD 3,287.87 3,321.08 3,448.05
JPY 171.79 173.53 182.70
SGD 19,943.48 20,144.93 20,831.60
USD 26,160.00 26,190.00 26,510.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây