Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 30/6 ổn định trong khoảng 69.000 - 72.000 đồng/kg tại các tỉnh trọng điểm trong nước.
Trong đó, mức giá thấp nhất là 69.000 đồng/kg cùng có mặt tại hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai.
Nhỉnh hơn là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với chung mức giao dịch 70.500 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 30/6 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng không đổi, lần lượt tại mức 71.000 đồng/kg và 72.000 đồng/kg.
Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 70.500 | - |
Gia Lai | 69.000 | - |
Đắk Nông | 70.500 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 72.000 | - |
Bình Phước | 71.000 | - |
Đồng Nai | 69.000 | - |
Cà phê | ||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
FOB (HCM) | 2,104 | Trừ lùi: +55 |
Đắk Lăk | 43,100 | +600 |
Lâm Đồng | 42,600 | +600 |
Gia Lai | 43,000 | +500 |
Đắk Nông | 43,000 | +600 |
Tỷ giá USD/VND | 23,125 | +5 |
Cà phê Robusta London | 2.049 USD/tấn | |
Cà phê Arabica New York | 228.25 cent/lb | |
ĐIỀU | ||
Giá điều Đăk Lăk | 21.000VNĐ – 25.000VNĐ | |
Giá điều Đồng Nai | 24,500 VND – 26,500 VND | |
Hạt điều tươi Bình Phước | 25,000 VND – 27,000 VND | |
Giá điều Gia Lai | 24,500 VND – 26,000 VND | |
Giá điều Đăk Nông | 25,000 VND – 26,000 VND | |
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | |
Mật ong rừng tự nhiên | 620.000đ/lít | |
Mật ong Hoa cà phê | 200.000đ/lít | |
Mật ong Hoa bạc hà | 450.000đ/lít | |
Mật ong Hoa xuyến chi | 270.000đ/lít | |
Mật ong đắng | 700.000đ/lít | |
Loại mật ong nuôi | ||
Giá mật ong hoa cà phê | 200.000 – 300.000 đồng | |
Giá mật ong hoa xuyến chi | 260.000 – 350.000 đồng | |
Giá mật ong hoa vải | 220.000 – 300.000 đồng | |
Giá mật ong hoa tràm | 350.000 – 500.000 đồng | |
Giá mật ong hoa bạc hà | 560.000 – 1.200.000 đồng | |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||
Mủ cao su tại Việt Nam | ||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 300.000-325.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 310.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300.000-325.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300.000-325.000 |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335.000 |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 300.000-325.000 |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 300.000-335.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 18.54 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 260.40 |
CAO SU RSS3 | ||
Cao su tại Osaka | Kg/Yên | 260.4 |
Cao su tại Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 12.765 |
cao su tại Singapore | Sing/tấn | 198.80 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn