Bảng giá Nông sản ngày 04/6/2024

Thứ hai - 03/06/2024 23:03
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 04/6/2024
Giá tiêu
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá tiêu ngày 4/6 tiếp đà tăng mạnh trên diện rộng. Cụ thể, tỉnh Đắk Nông đang neo ở mốc cao nhất là 144.000 đồng/kg, tăng đến 10.000 đồng/kg. 
Theo sau đó là tỉnh Đắk Lắk với giá hồ tiêu ghi nhận ở mức 142.000 đồng/kg, tăng 9.000 đồng/kg. Các tỉnh khác cùng được khảo sát giao dịch trong khoảng 137.000 - 139.000 đồng/kg, tăng 5.000 - 7.000 đồng/kg tùy khu vực. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 142.000 +9000
Gia Lai 138.000 +6000
Đắk Nông 144.000 +10.000
Bà Rịa - Vũng Tàu 138.000 +5000
Bình Phước 139.000 +7000
Đồng Nai 137.000 +5000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 123,000 +3000
Lâm Đồng 122,000 +4000
Gia Lai 123,000 +3000
Đắk Nông 123,500 +3500
Tỷ giá USD/VND 25,188 -
Cà phê Robusta London   4.272 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   226.55 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 42.000 -
Giá điều Đăk Nông 41.000  
Giá điều Gia Lai 39.000 -
Giá điều Kon Tum 40.500 -
Giá điều Lâm Đồng 40.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng – Ong Ruồi   900.000 đ – 1.500.000 đ
Mật ong rừng – Ong Khoái   650.000 đ – 850.000 đ
Mật ong rừng – Ong Đá   650.000 đ – 1.000.000 đ
Mật ong rừng – Ong Dú   1.000.000 đ – 1.500.000 đ
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.77
Cao su thế giới JPY/kg 175.00
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  332.10
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.620
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 169.50
       

      GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 62.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 90.000 - 93.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 62.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 90.000 - 93.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 62.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 90.000 - 93.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -

     GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Loại bơ 034 Giá sỉ Giá thị trường
Bơ sáp 18.000Đ – 25.000Đ 30.000Đ – 35.000Đ
Bơ Booth 20.000Đ – 35.000Đ 40.000Đ – 45.000Đ
Bơ 034 30.000Đ – 35.000Đ 45.000Đ – 50.000Đ
Bơ Hass        50.000Đ – 55.000Đ -
Bơ Pinkerton 50.000Đ – 55.000Đ 70.000Đ – 80.000Đ
Bơ Cuba 35.000Đ – 40.000Đ 50.000Đ – 60.000Đ















      GIÁ HẠT MACCA
 
Giá macca tươi
 
Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

      GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  


 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,539.54 16,706.60 17,242.52
CAD 18,137.04 18,320.24 18,907.91
CNY 3,427.43 3,462.05 3,573.65
EUR 26,645.24 26,914.38 28,106.15
GBP 31,452.64 31,770.34 32,789.47
HKD 3,173.96 3,206.02 3,308.86
JPY 152.76 154.31 161.68
SGD 18,286.83 18,471.54 19,064.07
USD 25,220.00 25,250.00 25,470.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây