Bảng giá Nông sản ngày 06/6/2024

Thứ năm - 06/06/2024 05:14
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 06/6/2024
Giá tiêu
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá tiêu ngày 6/6 điều chỉnh trái chiều 1.000 đồng/kg. 
Cụ thể, hai tỉnh Đắk Lắk và Bà Rịa - Vũng Tàu cùng tăng nhẹ 1.000 đồng/kg lên mức 142.000 đồng/kg, ngang bằng với Gia Lai và Đồng Nai. 
Ngược lại, Đắk Nông và Bình Phước giảm 1.000 đồng/kg còn 143.000 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 142.000 +1000
Gia Lai 142.000 -
Đắk Nông 143.000 -1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 142.000 +1000
Bình Phước 143.000 -1000
Đồng Nai 142.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 126,000 +1500
Lâm Đồng 125,000 +1500
Gia Lai 126,000 +1500
Đắk Nông 126,500 +3500
Tỷ giá USD/VND 25,183 0
Cà phê Robusta London   4.471 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   231.95 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 21.000 – 25.000 -
Giá điều Đồng Nai 24.500 – 26.500  
Giá điều Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Giá điều Gia Lai 24.000  – 26.000 -
Giá điều Đắk Nông 25.00  – 26.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng – Ong Ruồi   900.000 đ – 1.500.000 đ
Mật ong rừng – Ong Khoái   650.000 đ – 850.000 đ
Mật ong rừng – Ong Đá   650.000 đ – 1.000.000 đ
Mật ong rừng – Ong Dú   1.000.000 đ – 1.500.000 đ
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.16
Cao su thế giới JPY/kg 173.50
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  335.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.740
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 173.50
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 62.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 90.000 - 93.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 62.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 90.000 - 93.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 62.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 90.000 - 93.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Loại bơ 034 Giá sỉ Giá thị trường
Bơ sáp 18.000Đ – 25.000Đ 30.000Đ – 35.000Đ
Bơ Booth 20.000Đ – 35.000Đ 40.000Đ – 45.000Đ
Bơ 034 30.000Đ – 35.000Đ 45.000Đ – 50.000Đ
Bơ Hass        50.000Đ – 55.000Đ -
Bơ Pinkerton 50.000Đ – 55.000Đ 70.000Đ – 80.000Đ
Bơ Cuba 35.000Đ – 40.000Đ 50.000Đ – 60.000Đ













GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
 
Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  


 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,477.55 16,643.99 17,177.90
CAD 18,047.28 18,229.58 18,814.35
CNY 3,428.80 3,463.43 3,575.07
EUR 26,608.05 26,876.82 28,066.92
GBP 31,331.15 31,647.63 32,662.82
HKD 3,174.77 3,206.84 3,309.71
JPY 152.75 154.30 161.67
SGD 18,267.97 18,452.49 19,044.41
USD 25,215.00 25,245.00 25,465.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây