Bảng giá Nông sản ngày 10/6/2024

Chủ nhật - 09/06/2024 23:32
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 10/6/2024
Giá tiêu
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá tiêu ngày 10/6 tiếp tục tăng thêm 1.000 - 4.000 đồng/kg.
Cụ thể, thương lái tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và Bà Rịa - Vũng Tàu đang cùng thu mua hồ tiêu với giá cao nhất là 162.000 đồng/kg, tăng 1.000 - 3.000 đồng/kg tùy khu vực. 
Thấp hơn ở mức 161.000 đồng/kg là giá giao dịch được ghi nhận tại các tỉnh Gia Lai và Bình Phước, tăng 4.000 đồng/kg. Sau khi tăng 3.000 đồng/kg, hồ tiêu tại Đồng Nai được nâng lên mốc 160.000 đồng/kg - thấp nhất hiện tại. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 162.000 +3000
Gia Lai 161.000 +4000
Đắk Nông 162.000 +1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 162.000 +3000
Bình Phước 161.000 +4000
Đồng Nai 160.000 +3000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 124,000 +600
Lâm Đồng 123,000 +600
Gia Lai 124,000 +600
Đắk Nông 124,200 +500
Tỷ giá USD/VND 25,183 0
Cà phê Robusta London   4.275 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   224.80 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 21.000 – 25.000 -
Giá điều Đồng Nai 24.500 – 26.500  
Giá điều Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Giá điều Gia Lai 24.000  – 26.000 -
Giá điều Đắk Nông 25.00  – 26.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng – Ong Ruồi   900.000 đ – 1.500.000 đ
Mật ong rừng – Ong Khoái   650.000 đ – 850.000 đ
Mật ong rừng – Ong Đá   650.000 đ – 1.000.000 đ
Mật ong rừng – Ong Dú   1.000.000 đ – 1.500.000 đ
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
 
Cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 285.000-305.000
Cao su Bình Long Đồng/độ mủ 285.000-295.000
Cao su Bà Rịa Đồng/độ mủ 283.000-293.000
Cao su Phước Hòa Đồng/độ mủ 310.000-312.000
     
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.96
Cao su thế giới JPY/kg 183.70
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  354.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 15.650
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 169.50
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 65.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 95.000 - 98.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 65.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 95.000 - 98.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 65.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 95.000 - 98.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 85.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Loại bơ 034 Giá sỉ Giá thị trường
Bơ sáp 18.000Đ – 25.000Đ 30.000Đ – 35.000Đ
Bơ Booth 20.000Đ – 35.000Đ 40.000Đ – 45.000Đ
Bơ 034 30.000Đ – 35.000Đ 45.000Đ – 50.000Đ
Bơ Hass        50.000Đ – 55.000Đ -
Bơ Pinkerton 50.000Đ – 55.000Đ 70.000Đ – 80.000Đ
Bơ Cuba 35.000Đ – 40.000Đ 50.000Đ – 60.000Đ













GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
 
Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  


 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,477.55 16,643.99 17,177.90
CAD 18,047.28 18,229.58 18,814.35
CNY 3,428.80 3,463.43 3,575.07
EUR 26,608.05 26,876.82 28,066.92
GBP 31,331.15 31,647.63 32,662.82
HKD 3,174.77 3,206.84 3,309.71
JPY 152.75 154.30 161.67
SGD 18,267.97 18,452.49 19,044.41
USD 25,215.00 25,245.00 25,465.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây