Bảng giá cả thị trường ngày 08/7/2022
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 8/7 vẫn ổn định trong khoảng 69.000 - 72.000 đồng/kg.
Với cùng mức giá 69.000 đồng/kg, Gia Lai và Đồng Nai là hai tỉnh đang ghi nhận mức giá thấp nhất.
Nhỉnh hơn là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với cùng mức thu mua 70.500 đồng/kg.
Tỉnh Bình Phước cũng duy trì giao dịch với mức giá cũ là 71.000 đồng/kg
Tương tự, giá tiêu ngày 8/7 tại Bà Rịa - Vũng Tàu cũng vẫn không đổi, đạt mức 72.000 đồng/kg.
Tiêu |
||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk |
70.500 |
- |
Gia Lai |
69.000 |
- |
Đắk Nông |
70.500 |
- |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
72.000 |
- |
Bình Phước |
71.000 |
- |
Đồng Nai |
69.000 |
- |
Cà phê |
||
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1.999 |
Trừ lùi: +55 |
Đắk Lăk |
41,400 |
-400 |
Lâm Đồng |
40,900 |
-400 |
Gia Lai |
41,300 |
-400 |
Đắk Nông |
41,300 |
-400 |
Tỷ giá USD/VND |
23,210 |
-15 |
Cà phê Robusta London |
|
1.944 USD/tấn |
Cà phê Arabica New York |
|
218.9 cent/lb |
ĐIỀU |
||
Giá điều Đồng Nai |
|
24,500 VND – 32,500 VND |
Hạt điều tươi Bình Phước |
|
25.000 VND – 29.000 VND |
Giá điều Gia Lai |
|
26,000 VND – 31,500 VND |
Giá điều Đăk Nông |
|
25,000 VND – 31,000 VND |
Tham khảo giá mật ong trong nước |
||
Loại mật ong rừng |
|
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) |
Mật ong rừng tự nhiên |
|
620.000đ/lít |
Mật ong Hoa cà phê |
|
200.000đ/lít |
Mật ong Hoa bạc hà |
|
450.000đ/lít |
Mật ong Hoa xuyến chi |
|
270.000đ/lít |
Mật ong đắng |
|
700.000đ/lít |
Loại mật ong nuôi |
|
|
Giá mật ong hoa cà phê |
|
200.000 – 300.000 đồng |
Giá mật ong hoa xuyến chi |
|
260.000 – 350.000 đồng |
Giá mật ong hoa vải: |
|
220.000 – 300.000 đồng |
Giá mật ong hoa tràm |
|
350.000 – 500.000 đồng |
Giá mật ong hoa bạc hà |
|
560.000 – 1.200.000 đồng |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước |
||
Mủ cao su tại Việt Nam |
|
|
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét |
Đồng/độ TSC |
300.000-325.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
310.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
300.000-325.000 |
Mủ tươi-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
300.000-325.000 |
Bình Long-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
335.000 |
Phú Riềng-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
335.000 |
Mủ tại Bình Dương |
Đồng/độ TSC |
300.000-325.000 |
Mủ tại Tây Ninh |
Đồng/độ TSC |
300.000-335.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới |
||
Thị trường hàng hóa |
ĐVT |
Giá hàng hóa |
Đường |
UScents/lb |
18.52 |
Cao su thế giới |
JPY/kg |
256.10 |
CAO SU RSS3 |
|
|
Cao su tại Osaka |
Kg/Yên |
254.0 |
Cao su tại Thượng Hải |
Tấn/nhân dân tệ |
12.555 |
cao su tại Singapore |
Sing/tấn |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn