Bảng giá cả thị trường ngày 04/8/2022

Thứ tư - 03/08/2022 22:54
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 04/8/2022
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 04/8 không có biến động mới, tiếp tục ổn định tại các tỉnh trọng điểm trong nước.
Cụ thể, hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai cùng ghi nhận mức giá thấp nhất là 70.500 đồng/kg.
Cùng có chung mức giá 71.500 đồng/kg là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông.
Tương tự, giá tiêu ngày 04/8 tại hai tỉnh Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng được duy trì tại mức tương ứng là 72.500 đồng/kg và 74.000 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 71.500 -
Gia Lai 70.500 -
Đắk Nông 71.500 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 74.000 -
Bình Phước 72.500 -
Đồng Nai 70.500 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 2,081 Trừ lùi: +55
Đắk Lắk 44,500 0
Lâm Đồng 44,000 0
Gia Lai 44,400 0
Đắk Nông 44,400 0
Tỷ giá USD/VND 23,220 0
Cà phê Robusta London   2.026 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   214.65 Cent/lb
ĐIỀU
Giá điều Đồng Nai   20,500 VND – 38,500 VND
Hạt điều thô Bình Phước   19,500 VND – 29,500 VND
Giá điều Gia Lai   20,000 VND – 31,500 VND
Giá điều Đăk Nông   20,000 VND – 31,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   700.000đ → 800.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.2 triệu đ → 1.5 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   600.000đ → 800.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   550.000đ → 700.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   500.000đ → 600.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   250.000đ → 300.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 250.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   200.000đ → 250.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   300.000đ → 400.000đ/lít
Mật ong hoa vải   200.000đ → 350.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 300.000-325.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 310.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 300.000-325.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 300.000-325.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 335.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 335.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 300.000-325.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 300.000-335.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 17.79
Cao su thế giới JPY/kg 151.60
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  234.6
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 12.015
Cao su tại Singapore Sing/tấn 173.50

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
JPY 156.74 158.32 166.02
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây