Sở Công Thương Đắk Lắk: Thông báo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

Thứ hai - 06/01/2020 22:24
Ngày 31/12/2019, Sở Công Thương Đắk Lắk thông báo số 43/TB-SCT về việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
 
Sở Công Thương Đắk Lắk: Thông báo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Sở Công Thương thông báo danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh gồm 126 thủ tục như sau:
I. Lĩnh vực Điện (14 thủ tục)
1 Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu
2 Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
3 Huấn luyện và cấp thẻ an toàn điện
4 Cấp lại thẻ an toàn điện
5 Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện.
6 Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
7 Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
8 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
9 Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
10 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
11 Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
12 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
13 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
14 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (26 thủ tục)
15 Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
16 Sửa đổi bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
17 Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
18 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
19 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
20 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
21 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
22 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
23 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
24 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
25 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
26 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
27 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
28 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
29 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
30 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
31 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
32 Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
33 Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
34 Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
35 Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
36 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
37 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
38 Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
39 Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
40 Cấp sửa đôi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
III. Lĩnh vực Dầu khí (3 thủ tục)
41 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu
42 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
43 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
IV. Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm (1 thủ tục)

44
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
V. Lĩnh vực Thương mại (11 thủ tục)
45 Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới
46 Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước
47 Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác
48 Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật
49 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
50 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài
51 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài
52 Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
53 Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
54 Đăng ký dấu nghiệp vụ
55 Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ
VI. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (2 thủ tục)
56 Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung
57 Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung
VII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6 thủ tục)
58 Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
59 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
60 Thông báo hoạt động khuyến mại
61 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
62 Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam
63 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
VIII. Lĩnh vực hỗ trợ (1 thủ tục)

64
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
IX. Lĩnh vực Khuyến công (1 thủ tục)
65 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
X. Lĩnh vực Hóa chất (8 thủ tục)
66 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
67 Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
68 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
69 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
70 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
71 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
72 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
73 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
XI. Lĩnh vực Thương mại quốc tế (16 thủ tục)
74 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
75 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
76 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
77 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
78 Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
79 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
80 Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
81 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
82 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
83 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
84 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
85 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
86 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
87 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
88 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
89 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
XII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (4 thủ tục)
90 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
91 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
92 Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
93 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
XIII. Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (7 thủ tục)
94 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
95 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn  vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
96 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
97 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn  tiền chất thuốc nổ
98 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
99 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
100 Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
XIV. Lĩnh vực kinh doanh khí (24 thủ tục)
101    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
102    Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 
103    Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
104    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
105    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
106    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
107    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
108    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
109    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
110    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
111    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
112    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
113    Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
114    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
115    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
116    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
117    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
118    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
119    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
120    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
121    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
122    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
123    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
124    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
XV.   Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 thủ tục)
125   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
126    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Địa điểm tiếp nhận: Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Số 09 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột
Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Nay Sở Công Thương Đắk Lắk thông báo đến quý tổ chức, công dân biết, liên hệ giải quyết công việc.
 

Tác giả: Lê Bích-TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,728.49 15,887.36 16,397.67
CAD 17,838.70 18,018.89 18,597.66
CNY 3,362.31 3,396.27 3,505.89
EUR 26,020.03 26,282.86 27,447.78
GBP 30,490.41 30,798.39 31,787.64
HKD 3,088.58 3,119.77 3,219.98
JPY 158.93 160.54 168.22
SGD 17,918.05 18,099.04 18,680.38
USD 24,600.00 24,630.00 24,970.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây