I. Lĩnh vực Điện (14 thủ tục) | |
1 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
2 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
3 | Huấn luyện và cấp thẻ an toàn điện |
4 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
5 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện. |
6 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
7 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
9 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
11 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
13 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (26 thủ tục) | |
15 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
16 | Sửa đổi bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
17 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
21 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
22 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
23 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
24 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
25 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
26 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
27 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
28 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
29 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
31 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
33 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
34 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
35 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
37 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
38 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
39 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
40 | Cấp sửa đôi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
III. Lĩnh vực Dầu khí (3 thủ tục) | |
41 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu |
42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
43 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG |
IV. Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm (1 thủ tục) | |
44 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
V. Lĩnh vực Thương mại (11 thủ tục) | |
45 | Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới |
46 | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
47 | Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác |
48 | Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật |
49 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
50 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
51 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
52 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
53 | Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện |
54 | Đăng ký dấu nghiệp vụ |
55 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ |
VI. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (2 thủ tục) | |
56 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
57 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
VII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6 thủ tục) | |
58 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
59 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
60 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
61 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
62 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam |
63 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
VIII. Lĩnh vực hỗ trợ (1 thủ tục) | |
64 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
IX. Lĩnh vực Khuyến công (1 thủ tục) | |
65 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X. Lĩnh vực Hóa chất (8 thủ tục) | |
66 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
67 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
70 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
73 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
XI. Lĩnh vực Thương mại quốc tế (16 thủ tục) | |
74 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
75 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
76 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
77 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
78 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
79 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
80 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
81 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
82 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
83 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
84 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
85 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
86 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
87 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
88 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
89 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
XII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (4 thủ tục) | |
90 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
91 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
92 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
93 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
XIII. Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (7 thủ tục) | |
94 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
96 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
98 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
99 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
100 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
XIV. Lĩnh vực kinh doanh khí (24 thủ tục) | |
101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
102 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
103 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
104 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
106 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
107 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
108 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
110 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
112 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
113 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
115 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
116 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
117 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
118 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
119 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
121 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
122 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
123 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
124 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
XV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 thủ tục) | |
125 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
126 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Tác giả: Lê Bích-TTKC
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn