Bảng giá Nông sản ngày 28/02/2024

Thứ ba - 27/02/2024 21:58
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
 
Bảng giá Nông sản ngày 28/02/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu  ngày 28/2 tại thị trường trong nước nằm trong khoảng 91.000 - 94.000 đồng/kg sau khi tăng 1.000 - 2.000 đồng/kg.
Hiện tại, hồ tiêu tại hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai đang ghi nhận mức giá chung là 91.000 đồng/kg, lần lượt tăng 2.000 đồng/kg và 1.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, hồ tiêu được thu mua với cùng mức giá 93.000 đồng/kg, ứng với mức tăng 1.500 đồng/kg và 1.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 28/2 tại tỉnh Bình Phước cũng tăng 2.000 đồng lên mức 94.000 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 93.000 +1.500
Gia Lai 91.000 +2.000
Đắk Nông 93.000 +1.500
Bà Rịa - Vũng Tàu 93.000 +1.000
Bình Phước 94.000 +2.000
Đồng Nai 91.000 +1.000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 84,000 +1.500
Lâm Đồng 83,200 +1.500
Gia Lai 84,000 +1.700
Đắk Nông 84,100 +1.500
Tỷ giá USD/VND 24,430 -30
Cà phê Robusta London   3.077 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   183.05 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 21.000-25.000 -
Giá điều Đồng Nai 24.500-26.500  
Giá điều tươi Bình Phước 25.000-27.000 -
Giá điều Gia Lai 24.500-26.000 -
Giá điều tươi Đăk Nông 25.000-26.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   700.000đ → 800.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.2 triệu đ → 1.5 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   600.000đ → 800.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   500.000đ → 700.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   500.000đ → 600.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   250.000đ → 300.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 250.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   200.000đ → 250.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   300.000đ → 400.000đ/lít
Mật ong hoa vải   200.000đ → 350.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 22.56
Cao su thế giới JPY/kg 161.00
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  299.50
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.845
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 161.50
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 138.000 - 142.000 -
RI6 Xô 120.000 - 123.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 195.000 - 200.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 175.000 – 180.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 135.000 – 140.000 -
RI6 Xô 120.000 - 123.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 190.000 - 195.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 170.000 - 175.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 135.000 – 140.000 -
RI6 Xô 115.000 - 120.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 190.000 - 195.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 170.000 - 175.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Loại bơ 034 (Đơn vị: VNĐ/kg) Size 2-3 trái/kg Size dưới 3-4 trái/kg
Giá bơ tại Lâm Đồng: Bơ 034 60.000-65.000 45.000 – 50.000
Giá bơ tại Đăk Nông: Bơ 034 60.000-65.000 45.000 – 50.000
Giá bơ tại Đăk Lăk: Bơ 034 65.000-70.000 45.000 – 50.000

BƠ BOOTH ĐAKLAK (Đơn vị: VNĐ/kg):
Loại bơ booth đăklak Giá sỉ Giá thị trường
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) 30.000 60.000 – 70.000
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) 25.000 40.000 – 50.000
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) 20.000 30.000 – 40.000
GIÁ HẠT MACCA
 
Tên loại macca   Giá thị trường VNĐ/kg
Giá macca tươi Đắk Lắk   70.000 – 90.000
Giá macca tươi Lâm Đồng   67.000 – 90.000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông   69.000 – 95.000
Giá mắc ca tươi Bình Định   75.000 – 120.000
Hạt macca khô còn vỏ   300.000 –  350.000
Hạt macca tách vỏ   600.000 – 630.000
 









GIÁ CA CAO
Phân loại   Giá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô   60.000 VND – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I   68,000 VND – 71,000
Cacao lên men loại II   83,000 VND – 85,000
Ca cao lên men loại III   90,000 VND – 94,000
Giá ca cao tươi   6,200 VND – 6,500
Bột ca cao nguyên chất   140,000 VND – 180,000



 

Tác giả: H Yer - XTTM

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,396.42 16,562.04 17,093.36
CAD 18,104.93 18,287.81 18,874.50
CNY 3,446.58 3,481.40 3,593.62
EUR 26,642.63 26,911.75 28,103.48
GBP 31,070.28 31,384.12 32,390.95
HKD 3,164.69 3,196.66 3,299.21
JPY 159.45 161.06 168.76
SGD 18,313.88 18,498.87 19,092.33
USD 25,125.00 25,155.00 25,455.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây