Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 26/2 giảm từ 2.000 đồng/kg đến 4.000 đồng/kg, hiện dao động trong khoảng 89.000 - 92.000 đồng/kg tại thị trường trong nước.
Trong đó, mức giá thấp nhất được ghi nhận tỉnh Gia Lai là 89.000 đồng/kg - giảm 4.000 đồng/kg, nhỉnh hơn một chút là tỉnh Đồng Nai với mức giá 90.000 đồng/kg - giảm 3.500 đồng/kg. Song song đó, các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông đang ghi nhận mức giá 91.500 đồng/kg, cùng giảm 3.500 đồng/kg.
Tương tự, giá ngày 26/2 nay tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Phước cũng giảm lần lượt 2.000 đồng/kg và 3.500 đồng/kg, xuống mức 92.000 đồng/kg.
Tiêu |
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát) |
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk |
91.500 |
-3.500 |
Gia Lai |
89.000 |
-4.000 |
Đắk Nông |
91.500 |
-2.500 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
92.000 |
-2.000 |
Bình Phước |
92.000 |
-3.500 |
Đồng Nai |
90.000 |
-3.500 |
Cà phê |
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
Đắk Lăk |
82,100 |
+600 |
Lâm Đồng |
81,500 |
+600 |
Gia Lai |
82,000 |
+700 |
Đắk Nông |
82,300 |
+700 |
Tỷ giá USD/VND |
24,420 |
0 |
Cà phê Robusta London |
|
3.047 USD/tấn |
Cà phê Arabica New York |
|
180.30 Cent/lb |
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg |
Đắk lăk |
44.000 |
- |
Đắk Nông |
43.000 |
- |
Gia Lai |
41.000 |
- |
Kon Tum |
42.500 |
- |
Lâm Đồng |
42.000 |
- |
Tham khảo giá mật ong trong nước |
Loại mật ong rừng |
|
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) |
Mật ong khoái rừng |
|
700.000đ → 800.000đ/lít |
Mật ong ruồi rừng |
|
1.2 triệu đ → 1.5 triệu đ/lít |
Mật ong rừng U Minh |
|
600.000đ → 800.000đ/lít |
Mật ong rừng Tây Bắc |
|
500.000đ → 700.000đ/lít |
Loại mật ong nuôi |
|
|
Mật ong hoa rừng Tây Bắc |
|
500.000đ → 600.000đ/lít |
Mật ong hoa nhãn |
|
250.000đ → 300.000đ/ lít |
Mật ong hoa cà phê |
|
200.000đ → 250.000đ/lít |
Mật ong hoa tràm |
|
200.000đ → 250.000đ/lít |
Mật ong hoa bạc hà |
|
300.000đ → 400.000đ/lít |
Mật ong hoa vải |
|
200.000đ → 350.000đ/lít |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước |
Mủ cao su tại Việt Nam |
|
|
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét |
Đồng/độ TSC |
250.000-290.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Mủ tươi-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Bình Long-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
285.000 |
Phú Riềng-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
285.000 |
Mủ tại Bình Dương |
Đồng/độ TSC |
230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh |
Đồng/độ TSC |
235.000-250.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới |
Thị trường hàng hóa |
ĐVT |
Giá hàng hóa |
Đường |
UScents/lb |
21.82 |
Cao su thế giới |
JPY/kg |
159.20 |
CAO SU RSS3, TSR20 |
|
|
Giá cao su Tokyo(TOCOM) |
Kg/Yên |
301.10 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải |
Tấn/nhân dân tệ |
13.650 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore |
Sing/tấn |
152.60 |
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng |
Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) |
Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
140.000 - 148.000 |
- |
RI6 Xô |
128.000 - 130.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
195.000 - 198.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
175.000 – 180.000 |
- |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
139.000 – 140.000 |
- |
RI6 Xô |
124.000 - 125.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
190.000 - 195.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
178.000 - 180.000 |
- |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
140.000 – 145.000 |
- |
RI6 Xô |
125.000 - 127.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
190.000 - 195.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
175.000 - 178.000 |
- |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ 034 (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Size 2-3 trái/kg |
Size dưới 3-4 trái/kg |
Giá bơ tại Lâm Đồng: Bơ 034 |
60.000-65.000 |
45.000 – 50.000 |
Giá bơ tại Đăk Nông: Bơ 034 |
60.000-65.000 |
45.000 – 50.000 |
Giá bơ tại Đăk Lăk: Bơ 034 |
65.000-70.000 |
45.000 – 50.000 |
BƠ BOOTH ĐAKLAK (Đơn vị: VNĐ/kg):
Loại Bơ booth Đắk Lắk |
Giá sỉ |
Giá thị trường |
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) |
30.000 |
60.000 – 70.000 |
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) |
25.000 |
40.000 – 50.000 |
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) |
20.000 |
30.000 – 40.000 |
GIÁ HẠT MACCA
Tên loại macca |
|
Giá thị trường VNĐ/kg |
Giá macca tươi Đắk Lắk |
|
70.000 – 90.000 |
Giá macca tươi Lâm Đồng |
|
67.000 – 90.000 |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông |
|
69.000 – 95.000 |
Giá mắc ca tươi Bình Định |
|
75.000 – 120.000 |
Hạt macca khô còn vỏ |
|
300.000 – 350.000 |
Hạt macca tách vỏ |
|
600.000 – 630.000 |
GIÁ CA CAO
Phân loại |
|
Giá cả/kg/VNĐ |
Hạt ca cao xô |
|
60.000 VND – 65.000 |
Hạt ca cao lên men loại I |
|
68,000 VND – 71,000 |
Cacao lên men loại II |
|
83,000 VND – 85,000 |
Ca cao lên men loại III |
|
90,000 VND – 94,000 |
Giá ca cao tươi |
|
6,200 VND – 6,500 |
Bột ca cao nguyên chất |
|
140,000 VND – 180,000 |