Tiêu | |||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
|
Đắk Lắk | 95.500 | +500 | |
Gia Lai | 93.500 | +500 | |
Đắk Nông | 95.500 | +500 | |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 95.500 | +500 | |
Bình Phước | 95.500 | +500 | |
Đồng Nai | 93.500 | +500 | |
Cà phê | |||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |
Đắk Lăk | 93,000 | +1.300 | |
Lâm Đồng | 92,400 | +1.400 | |
Gia Lai | 93,000 | +1.400 | |
Đắk Nông | 93,200 | +1.300 | |
Tỷ giá USD/VND | 24,520 | +20 | |
Cà phê Robusta London | 3.308 USD/tấn | ||
Cà phê Arabica New York | 182.95 Cent/lb | ||
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg | |||
Giá điều Đắk lăk | 21.000-25.000 | - | |
Giá điều Đồng Nai | 24.500-26.500 | ||
Giá điều tươi Bình Phước | 25.000-27.000 | - | |
Giá điều Gia Lai | 24.500-26.000 | - | |
Giá điều tươi Đăk Nông | 25.000-26.000 | - | |
Tham khảo giá mật ong trong nước | |||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | ||
Mật ong khoái rừng | 620.000đ → 890.000đ/lít | ||
Mật ong ruồi rừng | 1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít | ||
Mật ong rừng U Minh | 680.000đ → 880.000đ/lít | ||
Mật ong rừng Tây Bắc | 580.000đ → 780.000đ/lít | ||
Loại mật ong nuôi | |||
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 560.000đ → 660.000đ/lít | ||
Mật ong hoa nhãn | 260.000đ → 360.000đ/ lít | ||
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 260.000đ/lít | ||
Mật ong hoa tràm | 260.000đ → 550.000đ/lít | ||
Mật ong hoa bạc hà | 390.000đ → 490.000đ/lít | ||
Mật ong hoa vải | 290.000đ → 390.000đ/lít | ||
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | |||
Mủ cao su tại Việt Nam | |||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 250.000-290.000 | |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 | |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 | |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 | |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 | |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 | |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 | |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 | |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | |||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | |
Đường | UScents/lb | 22.14 | |
Cao su thế giới | JPY/kg | 175.00 | |
CAO SU RSS3, TSR20 | |||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 357.00 | |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 15.440 | |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 152.60 | |
Tên loại Sầu Riêng | Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) | +Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 133.000 - 136.000 | - |
RI6 Xô | 120.000 - 125.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 210.000 - 212.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 185.000 – 190.000 | - |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 130.000 – 135.000 | - |
RI6 Xô | 115.000 - 120.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 208.000 - 210.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 185.000 - 190.000 | - |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN | ||
RI6 Đẹp Lựa | 130.000 – 135.000 | - |
RI6 Xô | 115.000 - 120.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 208.000 - 210.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 185.000 - 190.000 | - |
Loại bơ | Giá bán đ/kg (tham khảo) | Ghi chú |
Bơ 034 Đà Lạt | 68.000 – 78.000 VNĐ | |
Bơ 034 Đắk Lắk | 65.000 -75.000VNĐ | |
Bơ 034 Lâm Đồng | 65.000 -70.000VNĐ | |
Bơ 036 | 60.000 – ́80.000 VNĐ | |
Bơ Reed | 50.000 -70.000 VNĐ | |
Bơ Hass | 70.000 – 100.000 VNĐ | |
Bơ Tứ Quý | 60.000 – 80.000 VNĐ | |
Bơ Booth | 60.000 – 80.000 VNĐ | |
Bơ Sáp | 30.000 – 40.000 VNĐ | |
Bơ Năm Lóng | 60.000 – 80.000 VNĐ | |
Bơ Cu Ba | 85.000 – 95.000 VNĐ | |
Bơ 034 Đà Lạt | 68.000 – 78.000 VNĐ | |
Bơ 034 Đắk Lắk | 65.000 -75.000VNĐ |
Các loại macca | Giá cả/ kg | |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 VND – 90,000 VND | |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 67,000 VND – 90,000 VND | |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 69,000 VND – 95,000 VND | |
Giá macca nhân khô | 450,000 VND – 650,000 VND | |
Giá macca nhân | 160,000 VND – 200,000 VND |
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ | |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 | |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 | |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 | |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 | |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 | |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 |
Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn