Tiêu | |||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
|
Đắk Lắk | 94.500 | -500 | |
Gia Lai | 92.500 | - | |
Đắk Nông | 94.500 | -500 | |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 95.000 | +1.000 | |
Bình Phước | 94.500 | - | |
Đồng Nai | 92.500 | - | |
Cà phê | |||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |
Đắk Lăk | 90,700 | -1.400 | |
Lâm Đồng | 89,800 | -1.200 | |
Gia Lai | 90,600 | -1.200 | |
Đắk Nông | 90,800 | -1.400 | |
Tỷ giá USD/VND | 24,470 | -30 | |
Cà phê Robusta London | 3.297 USD/tấn | ||
Cà phê Arabica New York | 185.20 Cent/lb | ||
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg | |||
Giá điều Đắk lăk | 21.000-25.000 | - | |
Giá điều Đồng Nai | 24.500-26.500 | ||
Giá điều tươi Bình Phước | 25.000-27.000 | - | |
Giá điều Gia Lai | 24.500-26.000 | - | |
Giá điều tươi Đăk Nông | 25.000-26.000 | - | |
Tham khảo giá mật ong trong nước | |||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | ||
Mật ong khoái rừng | 700.000đ → 800.000đ/lít | ||
Mật ong ruồi rừng | 1.2 triệu đ → 1.5 triệu đ/lít | ||
Mật ong rừng U Minh | 600.000đ → 800.000đ/lít | ||
Mật ong rừng Tây Bắc | 500.000đ → 700.000đ/lít | ||
Loại mật ong nuôi | |||
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 500.000đ → 600.000đ/lít | ||
Mật ong hoa nhãn | 250.000đ → 300.000đ/ lít | ||
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 250.000đ/lít | ||
Mật ong hoa tràm | 200.000đ → 250.000đ/lít | ||
Mật ong hoa bạc hà | 300.000đ → 400.000đ/lít | ||
Mật ong hoa vải | 200.000đ → 350.000đ/lít | ||
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | |||
Mủ cao su tại Việt Nam | |||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 250.000-290.000 | |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 | |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 | |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 | |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 | |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 | |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 | |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 | |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | |||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | |
Đường | UScents/lb | 21.18 | |
Cao su thế giới | JPY/kg | 161.70 | |
CAO SU RSS3, TSR20 | |||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 322.90 | |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 14.040 | |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 152.60 | |
Tên loại Sầu Riêng | Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) | Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 138.000 - 142.000 | - |
RI6 Xô | 120.000 - 123.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 195.000 - 200.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 175.000 – 180.000 | - |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 135.000 – 140.000 | - |
RI6 Xô | 120.000 - 123.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 190.000 - 195.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 170.000 - 175.000 | - |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN | ||
RI6 Đẹp Lựa | 135.000 – 140.000 | - |
RI6 Xô | 115.000 - 120.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 190.000 - 195.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 170.000 - 175.000 | - |
Loại bơ | Giá bán đ/kg tham khảo | Ghi chú |
Bơ 034 Đà Lạt | 68.000 – 78.000 VNĐ | |
Bơ 034 Đắk Lắk | 65.000 -75.000VNĐ | |
Bơ 034 Lâm Đồng | 65.000 -70.000VNĐ | |
Bơ 036 | 60.000 – ́80.000 VNĐ | |
Bơ Reed | 50.000 -70.000 VNĐ | |
Bơ Hass | 70.000 – 100.000 VNĐ | |
Bơ Tứ Quý | 60.000 – 80.000 VNĐ | |
Bơ Booth | 60.000 – 80.000 VNĐ | |
Bơ Sáp | 30.000 – 40.000 VNĐ | |
Bơ Năm Lóng | 60.000 – 80.000 VNĐ | |
Bơ Cu Ba | 85.000 – 95.000 VNĐ | |
Bơ 034 Đà Lạt | 68.000 – 78.000 VNĐ | |
Bơ 034 Đắk Lắk | 65.000 -75.000VNĐ |
Tên loại macca | Giá thị trường VNĐ/kg | |
Giá macca khô loại 1 | 260.000 – 300.000 | |
Giá macca khô loại 2 | 330.000 – 420.000 | |
Giá macca tươi loại 1 | 130.000 – 150.000 | |
Giá macca tươi loại 2 | 160.000 – 200.000 |
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ | |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 | |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 | |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 | |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 | |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 | |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn