Bảng giá cả thị trường ngày 26/7

Thứ ba - 25/07/2023 22:40
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 26/7
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 26/7 tại thị trường nội địa ghi nhận mức giảm 500 đồng/kg so với hôm qua, hiện dao động trong khoảng 66.500 - 69.500 đồng/kg.
Sau khi được điều chỉnh giảm, Gia Lai đang là địa phương có giá thu mua thấp nhất với 66.500 đồng/kg và Đồng Nai có giá nhỉnh hơn một chút là 67.000 đồng/kg.
Hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông đang có cùng mức giá thu mua là 67.500 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 26/7 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu lần lượt giảm xuống mức tương ứng là 68.500 đồng/kg và 69.500 đồng/kg
 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 67.500 -500
Gia Lai 66.500 -500
Đắk Nông 67.500 -500
Bà Rịa - Vũng Tàu 69.500 -500
Bình Phước 68.500 -500
Đồng Nai 67.000 -500
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 66,900 -400
Lâm Đồng 66,400 -400
Gia Lai 66,800 -400
Đắk Nông 67,100 -400
Tỷ giá USD/VND 23,460 +5
Cà phê Robusta London   2.621 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   161.85 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên)
Đắk Nông 43.000 +1.500
Gia Lai 41.000 -
Kon Tum 42.500 -
Lâm Đồng 42.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 245.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 24.71
Cao su thế giới JPY/kg 130.50
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  202.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 12.130
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 132.90

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,539.54 16,706.60 17,242.52
CAD 18,137.04 18,320.24 18,907.91
CNY 3,427.43 3,462.05 3,573.65
EUR 26,645.24 26,914.38 28,106.15
GBP 31,452.64 31,770.34 32,789.47
HKD 3,173.96 3,206.02 3,308.86
JPY 152.76 154.31 161.68
SGD 18,286.83 18,471.54 19,064.07
USD 25,220.00 25,250.00 25,470.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây