Bảng giá cả thị trương ngày 21/7/2023

Thứ năm - 20/07/2023 23:03
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trương ngày 21/7/2023
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 21/7 được ghi nhận trong khoảng 67.000 - 70.500 đồng/kg, không có thay đổi so với hôm qua.
Ghi nhận cho thấy, mức giá thấp nhất hiện tại là 67.000 đồng/kg tại tỉnh Gia Lai.
Song song đó, ba tỉnh Đồng Nai, Đắk Lắk và Đắk Nông vẫn duy trì thu mua hồ tiêu với mức giá chung là 68.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 21/7 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu lần lượt ghi nhận ổn định ở mức 69.500 đồng/kg và 70.500 đồng/kg.
 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 68.000 -
Gia Lai 67.000 -
Đắk Nông 68.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 70.500 -
Bình Phước 69.500 -
Đồng Nai 68.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 65,500 -1.200
Lâm Đồng 64,900 -1.200
Gia Lai 65,300 -1.200
Đắk Nông 65,700 -1.200
Tỷ giá USD/VND 23,440 +5
Cà phê Robusta London   2.536 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   158.05 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên)
Đắk Lăk 44.000 +2.000
Đắk Nông 43.000 +1.500
Gia Lai 41.000 -2.000
Kon Tum 42.500 -
Lâm Đồng 42.000 2.000
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 245.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 24.21
Cao su thế giới JPY/kg 128.40
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  201.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 12.010
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 132.90

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,367.15 16,532.47 17,062.88
CAD 18,078.25 18,260.85 18,846.71
CNY 3,445.08 3,479.88 3,592.07
EUR 26,616.08 26,884.93 28,075.52
GBP 31,023.67 31,337.04 32,342.42
HKD 3,163.66 3,195.62 3,298.14
JPY 160.12 161.74 169.47
SGD 18,301.71 18,486.58 19,079.68
USD 25,127.00 25,157.00 25,457.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây