Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 22/8 duy trì đà giảm ở một số tỉnh trọng điểm tại thị trường nội địa.
Cụ thể, tỉnh Gia Lai giảm 500 đồng/kg về mức 68.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giá thấp nhất ở thời điểm hiện tại.
Sau khi cùng giảm 1.000 đồng/kg, hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông hiện thu mua hồ tiêu với chung mức giá là 69.000 đồng/kg.
Giá tiêu ngày 22/8 tại các địa phương khác ổn định: Đồng Nai với mức 68.500 đồng/kg, Bình Phước với mức 70.000 đồng/kg và Bà Rịa - Vũng Tàu với mức 71.000 đồng/kg.
| Tiêu | ||
| Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
| Đắk Lắk | 69.000 | -1000 |
| Gia Lai | 68.000 | -500 |
| Đắk Nông | 69.000 | -1000 |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | 71.000 | - |
| Bình Phước | 70.000 | - |
| Đồng Nai | 68.500 | - |
| Cà phê | ||
| TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
| FOB (HCM) | 2,278 | Trừ lùi: +55 |
| Đắk Lắk | 48,600 | 0 |
| Lâm Đồng | 48,100 | 0 |
| Gia Lai | 48,500 | 0 |
| Đắk Nông | 48,500 | 0 |
| Tỷ giá USD/VND | 23,265 | -5 |
| Cà phê Robusta London | 2.226 USD/tấn | |
| Cà phê Arabica New York | 215.95 Cent/lb | |
| ĐIỀU | ||
| Giá điều Đắk Lắk | 21,000 VND – 25,000 VND | |
| Giá điều Đồng Nai | 24,500 VND – 32,500 VND | |
| Hạt điều tươi Bình Phước | 25,000 VND – 29,000 VND | |
| Giá điều Gia Lai | 26,000 VND – 31,500 VND | |
| Giá điều Đăk Nông | 25,000 VND – 31,000 VND | |
| Tham khảo giá mật ong trong nước | ||
| Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | |
| Mật ong khoái rừng | 620.000đ → 890.000đ/lít | |
| Mật ong ruồi rừng | 1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít | |
| Mật ong rừng U Minh | 680.000đ → 880.000đ/lít | |
| Mật ong rừng Tây Bắc | 580.000đ → 780.000đ/lít | |
| Loại mật ong nuôi | ||
| Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 560.000đ → 660.000đ/lít | |
| Mật ong hoa nhãn | 260.000đ → 360.000đ/ lít | |
| Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 260.000đ/lít | |
| Mật ong hoa tràm | 260.000đ → 550.000đ/lít | |
| Mật ong hoa bạc hà | 390.000đ → 490.000đ/lít | |
| Mật ong hoa vải | 290.000đ → 390.000đ/lít | |
| Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||
| Mủ cao su tại Việt Nam | ||
| Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 300.000-325.000 |
| Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 310.000 |
| Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300.000-325.000 |
| Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300.000-325.000 |
| Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335.000 |
| Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335.000 |
| Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 300.000-325.000 |
| Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 300.000-335.000 |
| Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||
| Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
| Đường | UScents/lb | 18.06 |
| Cao su thế giới | JPY/kg | 147.80 |
| CAO SU RSS3 | ||
| Cao su tại Osaka | Kg/Yên | 220.0 |
| Cao su tại Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 11.880 |
| Cao su tại Singapore | Sing/tấn | 158.00 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Bảng giá nông sản ngày 29/10/2025
Bảng giá nông sản ngày 27/10/2025
Bảng giá nông sản ngày 24/10/2025
| Code | Buy | Transfer | Sell |
|---|---|---|---|
| AUD | 16,928.61 | 17,099.61 | 17,640.49 |
| CAD | 18,418.98 | 18,605.03 | 19,193.54 |
| CNY | 3,615.61 | 3,652.13 | 3,767.65 |
| EUR | 29,907.98 | 30,210.08 | 31,472.72 |
| GBP | 34,062.51 | 34,406.57 | 35,494.91 |
| HKD | 3,294.14 | 3,327.42 | 3,453.33 |
| JPY | 167.51 | 169.20 | 178.08 |
| SGD | 19,831.08 | 20,031.39 | 20,706.40 |
| USD | 26,075.00 | 26,105.00 | 26,345.00 |