Giá tiêu
Theo khảo sát giá tiêu ngày 26/8 giảm 500 đồng/kg so với hôm qua.
Cụ thể, mức giảm được ghi nhận tại các địa phương như Gia Lai, Đồng Nai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Bình Phước.
Hiện tại, mức giá thấp nhất là 67.500 đồng/kg có mặt tại tỉnh Gia Lai. Nhỉnh hơn là tỉnh Đồng Nai với mức 68.000 đồng/kg.
Hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông đang thu mua hồ tiêu với chung mức giá là 68.500 đồng/kg.
Tương tự, sau biến động, giá tiêu ngày 26/8 tại tỉnh Bình Phước đang ở mức 69.500 đồng/kg.
Riêng chỉ có Bà Rịa - Vũng Tàu là địa phương có giá không đổi trong hôm nay, ổn định tại mức 71.000 đồng/kg.
Tiêu |
||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk |
68.500 |
-500 |
Gia Lai |
67.500 |
-500 |
Đắk Nông |
68.500 |
-500 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
71.000 |
- |
Bình Phước |
69.500 |
-500 |
Đồng Nai |
68.000 |
-500 |
Cà phê |
||
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
2,367 |
Trừ lùi: +55 |
Đắk Lăk |
49,700 |
-500 |
Lâm Đồng |
49,200 |
-500 |
Gia Lai |
49,500 |
-500 |
Đắk Nông |
49,500 |
-500 |
Tỷ giá USD/VND |
23,280 |
-40 |
Cà phê Robusta London |
|
2.312 USD/tấn |
Cà phê Arabica New York |
|
239.5 Cent/lb |
ĐIỀU |
||
Giá điều Đăk Lăk |
|
21,000 VND – 25,000 VND |
Giá điều Đồng Nai |
|
24,500 VND – 32,500 VND |
Hạt điều tươi Bình Phước |
|
25,000 VND – 29,000 VND |
Giá điều Gia Lai |
|
26,000 VND – 31,500 VND |
Giá điều Đăk Nông |
|
25,000 VND – 31,000 VND |
Tham khảo giá mật ong trong nước |
||
Loại mật ong rừng |
|
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) |
Mật ong khoái rừng |
|
620.000đ → 890.000đ/lít |
Mật ong ruồi rừng |
|
1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít |
Mật ong rừng U Minh |
|
680.000đ → 880.000đ/lít |
Mật ong rừng Tây Bắc |
|
580.000đ → 780.000đ/lít |
Loại mật ong nuôi |
|
|
Mật ong hoa rừng Tây Bắc |
|
560.000đ → 660.000đ/lít |
Mật ong hoa nhãn |
|
260.000đ → 360.000đ/ lít |
Mật ong hoa cà phê |
|
200.000đ → 260.000đ/lít |
Mật ong hoa tràm |
|
260.000đ → 550.000đ/lít |
Mật ong hoa bạc hà |
|
390.000đ → 490.000đ/lít |
Mật ong hoa vải |
|
290.000đ → 390.000đ/lít |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước |
||
Mủ cao su tại Việt Nam |
|
|
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét |
Đồng/độ TSC |
300.000-325.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
310.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
300.000-325.000 |
Mủ tươi-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
300.000-325.000 |
Bình Long-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
335.000 |
Phú Riềng-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
335.000 |
Mủ tại Bình Dương |
Đồng/độ TSC |
300.000-325.000 |
Mủ tại Tây Ninh |
Đồng/độ TSC |
300.000-335.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới |
||
Thị trường hàng hóa |
ĐVT |
Giá hàng hóa |
Đường |
UScents/lb |
17.91 |
Cao su thế giới |
JPY/kg |
142.50 |
CAO SU RSS3 |
|
|
Cao su tại Osaka |
Kg/Yên |
224.0 |
Cao su tại Thượng Hải |
Tấn/nhân dân tệ |
11.970 |
cao su tại Singapore |
Sing/tấn |
157.50 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn