Bảng giá cả thị trường ngày 06/5/2022

Thứ năm - 05/05/2022 23:32
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 06/5/2022
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 06/5 được duy trì trong khoảng 77,000 – 80,000 đồng/kg tại thị trường nội địa.
Cụ thể, hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai lần lượt ghi nhận mức giá là 77,000 đồng/kg và 77,500 đồng/kg.
Cùng giao dịch tại mức 78,000 đồng/kg là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông. Kế đến là tỉnh Bình Phước với mức 79,000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 06/5 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũng ổn định tại mốc 80,000 đồng/kg. Đây cũng là mức giá cao nhất ở thời điểm hiện tại.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 78,000 -
Gia Lai 77,000 -
Đắk Nông 78,000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 80,000 -
Bình Phước 79,000 -
Đồng Nai 77,500 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 2,191 Trừ lùi: +55
Đắk Lắk 42,100 -100
Lâm Đồng 41,500 -100
Gia Lai 42,000 -100
Đắk Nông 42,000 -100
Tỷ giá USD/VND 22,810 -20
Điều
Giá điều Đắk Lắk   21,000 VND – 25,000 VND
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 26,500 VND
Giá hạt điều thô Bình Phước   25,000 VND – 27,000 VND
Giá điều Gia Lai   24,500 VND – 26,000 VND
Giá điều Đăk Nông   25,000 VND – 26,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng tự nhiên   620,000đ/lít
Mật ong đắng   700,000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Giá mật ong hoa cà phê   200,000 – 300,000 đồng
Giá mật ong hoa xuyến chi   260,000 – 350,000 đồng
Giá mật ong hoa vải   220,000 – 300,000 đồng
Giá mật ong hoa tràm   350,000 – 500,000 đồng
Giá mật ong hoa bạc hà   560,000 – 1,200,000 đồng
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt Tà Pét Đồng/độ TSC 300,000 – 325,000
Lộc Ninh – Bình Phước Đồng/độ mủ 310,000
Tiểu Điền – Bình Phước Đồng/độ mủ 300,000 – 325,000
Mủ tươi – Bình Phước Đồng/độ mủ 300,000 – 325,000
Bình Long – Bình Phước Đồng/độ mủ 335,000
Phú Riềng – Bình Phước Đồng/độ mủ 335,000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 300,000 – 325,000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 335,000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18,82
Cao su thế giới JPY/kg 247,80
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  248,8
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 12,660
Cao su tại Singapore Sing/tấn 209,00

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
JPY 157.98 159.58 167.21
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây