Bảng giá Nông sản ngày 18/3/2024

Chủ nhật - 17/03/2024 22:54
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
 
Bảng giá Nông sản ngày 18/3/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 18/3 hôm nay tiếp đà tăng thêm 500 đồng/kg, hiện giá giao dịch dao động trong khoảng 93.500 - 95.500 đồng/kg. 
Cụ thể, Gia Lai và Đồng Nai cùng điều chỉnh giao dịch lên chung mức 93.500 đồng/kg. 
Các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và Bà Rịa - Vũng Tàu đang có giá thu mua cao nhất là 95.500 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 95.500 +500
Gia Lai 93.500 +500
Đắk Nông 95.500 +500
Bà Rịa - Vũng Tàu 95.500 +500
Bình Phước 95.500 +500
Đồng Nai 93.500 +500
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 93,000 +1.300
Lâm Đồng 92,400 +1.400
Gia Lai 93,000 +1.400
Đắk Nông 93,200 +1.300
Tỷ giá USD/VND 24,520 +20
Cà phê Robusta London   3.308 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   182.95 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 21.000-25.000 -
Giá điều Đồng Nai 24.500-26.500  
Giá điều tươi Bình Phước 25.000-27.000 -
Giá điều Gia Lai 24.500-26.000 -
Giá điều tươi Đăk Nông 25.000-26.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 22.14
Cao su thế giới JPY/kg 175.00
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  357.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 15.440
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 152.60
       
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 133.000 - 136.000 -
RI6 Xô 120.000 - 125.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 210.000 - 212.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 185.000 – 190.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 130.000 – 135.000 -
RI6 Xô 115.000 - 120.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 208.000 - 210.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 185.000 - 190.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 130.000 – 135.000 -
RI6 Xô 115.000 - 120.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 208.000 - 210.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 185.000 - 190.000 -
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Loại bơ Giá bán đ/kg (tham khảo) Ghi chú
Bơ 034 Đà Lạt 68.000 – 78.000 VNĐ  
Bơ 034 Đắk Lắk 65.000 -75.000VNĐ  
Bơ 034 Lâm Đồng 65.000 -70.000VNĐ  
Bơ 036 60.000 – ́80.000 VNĐ  
Bơ Reed 50.000 -70.000 VNĐ  
Bơ Hass 70.000 – 100.000 VNĐ  
Bơ Tứ Quý 60.000 – 80.000 VNĐ  
Bơ Booth 60.000 – 80.000 VNĐ  
Bơ Sáp 30.000 – 40.000 VNĐ  
Bơ Năm Lóng 60.000 – 80.000 VNĐ  
Bơ Cu Ba 85.000 – 95.000 VNĐ  
Bơ 034 Đà Lạt 68.000 – 78.000 VNĐ  
Bơ 034 Đắk Lắk 65.000 -75.000VNĐ  




























GIÁ HẠT MACCA
 
Các loại macca Giá cả/ kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000 VND  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000 VND  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000 VND  
Giá macca nhân khô 450,000 VND – 650,000 VND  
Giá macca nhân 160,000 VND – 200,000 VND  
GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 VND – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 VND – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 VND – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 VND – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 VND – 6,500  
Bột ca cao nguyên chất 140,000 VND – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
JPY 156.74 158.32 166.02
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây