Bảng giá Nông sản ngày 24/4/2024

Thứ ba - 23/04/2024 23:03
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 24/4/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 24/4 duy trì ổn định so với ngày hôm qua. Trong đó, thương lái tại Đắk Lắk, Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Phước đang cùng thu mua hồ tiêu với giá cao nhất là 98.000 đồng/kg. 
Mức giao dịch 97.000 đồng/kg tiếp tục được ghi nhận tại hai tỉnh Gia Lai và Đắk Nông. 
Giá hồ tiêu thấp nhất hiện tại là 96.500 đồng/kg, có mặt tại tỉnh Đồng Nai
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 98.000 -
Gia Lai 97.000 -
Đắk Nông 97.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 98.000 -
Bình Phước 98.000 -
Đồng Nai 96.500 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 129,500 +500
Lâm Đồng 128,500 +500
Gia Lai 129,000 +1000
Đắk Nông 129,500 +500
Tỷ giá USD/VND 25,148 0
Cà phê Robusta London   4.225 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   221.85 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 42.000 -
Giá điều Đăk Nông 41.000  
Giá điều Gia Lai 39.000 -
Giá điều Kon Tum 40.500 -
Giá điều Lâm Đồng 40.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.86
Cao su thế giới JPY/kg 160.70
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  316.90
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.000
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 160.70

  GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 100.000 - 102.000 -
RI6 Xô 60.000 - 85.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 185.000 - 190.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 90.000 – 175.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 95.000 – 100.000 -
RI6 Xô 55.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 185.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 170.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 95.000 – 100.000 -
RI6 Xô 55.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 185.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 170.000 -

  GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk









  GIÁ HẠT MACCA
 
Giá macca tươi Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

   GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 VND – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 VND – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 VND – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 VND – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 VND – 6,500  
Bột ca cao nguyên chất 140,000 VND – 180,000  

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,354.34 16,519.54 17,049.50
CAD 18,090.38 18,273.11 18,859.33
CNY 3,436.06 3,470.77 3,582.65
EUR 26,625.30 26,894.25 28,085.20
GBP 31,045.53 31,359.12 32,365.15
HKD 3,169.44 3,201.45 3,304.16
JPY 161.02 162.65 170.43
SGD 18,345.10 18,530.40 19,124.88
USD 25,117.00 25,147.00 25,457.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây