Bảng giá Nông sản ngày 23/4/2024

Thứ hai - 22/04/2024 23:02
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 23/4/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 23/4 tại các tỉnh thành trọng điểm ổn định sau phiên tăng hôm trước. 
Cụ thể, thương lái tại Đắk Lắk, Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Phước đang cùng thu mua hồ tiêu với giá cao nhất là 98.000 đồng/kg. Thấp hơn một giá ở mức 97.000 đồng/kg gồm các tỉnh Gia Lai và Đắk Nông.
Giá hồ tiêu thấp nhất hiện tại được ghi nhận tại tỉnh Đồng Nai là 96.500 đồng/kg
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 98.000 -
Gia Lai 97.000 -
Đắk Nông 97.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 98.000 -
Bình Phước 98.000 -
Đồng Nai 96.500 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 128,000 +1000
Lâm Đồng 127,000 +1000
Gia Lai 126,000 +1000
Đắk Nông 128,000 +1000
Tỷ giá USD/VND 25,148  +3
Cà phê Robusta London   4.127 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   227.65 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 42.000 -
Giá điều Đăk Nông 41.000  
Giá điều Gia Lai 39.000 -
Giá điều Kon Tum 40.500 -
Giá điều Lâm Đồng 40.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.76
Cao su thế giới JPY/kg 161.80
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  326.70
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.165
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 160.70
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 100.000 - 102.000 -
RI6 Xô 65.000 - 68.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 185.000 - 190.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 90.000 – 175.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 90.000 – 100.000 -
RI6 Xô 55.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 185.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 170.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 95.000 – 100.000 -
RI6 Xô 55.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 185.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 170.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk










GIÁ HẠT MACCA
 
Giá macca tươi Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 VND – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 VND – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 VND – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 VND – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 VND – 6,500  
Bột ca cao nguyên chất 140,000 VND – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,290.45 16,455.00 16,982.87
CAD 18,135.12 18,318.30 18,905.94
CNY 3,438.77 3,473.50 3,585.47
EUR 26,579.41 26,847.89 28,036.75
GBP 31,065.04 31,378.83 32,385.45
HKD 3,170.39 3,202.41 3,305.15
JPY 160.99 162.62 170.39
SGD 18,312.06 18,497.03 19,090.41
USD 25,113.00 25,143.00 25,453.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây