Dây chuyền cô đặc cà phê

Đắk Lắk: Tình hình sản xuất công nghiệp 9 tháng đầu năm trên địa bàn tỉnh

  •   29/09/2024 21:28:00
  •   Đã xem: 370
Chỉ số sản xuất công nghiệp trong tháng 09/2024 ước tăng 18,08% so với tháng 9/2023. Trong đó, công nghiệp khai khoáng tăng 34,7%; công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 33 %; công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước tăng 8,9%. Chỉ số sản xuất công nghiệp cộng dồn 09 tháng năm 2024 ước tăng 6,41% so với cùng kỳ năm 2023. Trong đó, công nghiệp khai khoáng tăng 13,5%; công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 13,3%; công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước giảm 0,07%.
Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tình tháng 8/2024

Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tình tháng 8/2024

  •   04/09/2024 22:18:00
  •   Đã xem: 940
Chỉ số sản xuất công nghiệp trong tháng 08/2024 ước tăng 7,53% so với tháng 8/2023. Trong đó, công nghiệp khai khoáng tăng 27,3%; công nghiệp chế biến, chế tạo giảm 7,3%; công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước tăng 20,4%.
Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 7/2024

Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 7/2024

  •   30/07/2024 22:46:00
  •   Đã xem: 374
Chỉ số sản xuất công nghiệp trong tháng 07/2024 ước tăng 27,3% so với tháng 7/2023. Trong đó, Công nghiệp khai khoáng tăng 16,6%; Công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 36,5 %; Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước tăng 22,6%.
Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 5/2024

Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 5/2024

  •   27/05/2024 02:53:00
  •   Đã xem: 717
Chỉ số sản xuất công nghiệp trong tháng 5/2024 ước tăng 18,5% so với tháng 5/2023, tăng 16,6% so với tháng 04/2024.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,502.22 16,668.91 17,202.84
CAD 18,464.94 18,651.46 19,248.89
CNY 3,550.35 3,586.21 3,701.08
EUR 29,213.32 29,508.41 30,753.63
GBP 33,839.26 34,181.07 35,275.93
HKD 3,243.34 3,276.10 3,401.40
JPY 169.39 171.10 180.15
SGD 19,711.05 19,910.15 20,589.04
USD 25,990.00 26,020.00 26,380.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây