Giá cả thị trường ngày 23/10/2019 (Tham khảo tại đây)

Thứ ba - 22/10/2019 21:37

​​​

​​​​​GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TÓM TẮT GIÁ CÀ PHÊ     

Thị trường Giá Thay đổi
Giá thế giới
Robusta
(ICE Futures EU)
1.217USD +8USD
Arabica
(ICE Futures US)
98.90USD +2.55USD
FOB HCM R2 0USD 0USD
Giá nội địa
Đắk Lắk 31.300-31.800VND
Lâm Đồng 30.600-30.900VND
Gia Lai 31.300-31.600VND
Đắk Nông 31.300-31.600VND

GIÁ NÔNG SẢN
Thị trường Giá Thay đổi
Hồ tiêu
Đen 41.000VND/kg
Trắng 78.700VND/kg
Hạt điều chẻ thu hồi nhân
Dưới 30% 44.000VND/kg
Trên 30% 48.000VND/kg
Ca cao lên men
Cargill chưa cộng thưởng CL  51.700VND/kg
Armajaro  56.900VND/kg
Cao su mủ nước
Tại vườn  27.4trđ/tấn
Tại nhà máy 27.9trđ/tấn

GIÁ CÀ PHÊ

Thứ 4 - 23/10/2019

Giá xuất khẩu f.o.b (chào bán) usd/tấn

Gửi kho (đại lý) : 31.2 - 31.4 (đ/kg)

Doanh nghiệp chào mua nhân xô (tại điểm thu mua các huyện)

31.3 - 31.5 (đ/kg)

R2_5% đen vỡ 1358

Thị trường tự do : 31.4 - 31.6 (đ/kg)

Bán R2 5% đen vỡ 31.3 (đ/kg) R1_Scr16_2% đen vỡ 1408

R2.FOB.HCM (T1/2020) +180 = 1428 $/tấn)

Bán R1 S16_2% đen vỡ

32.4 (đ/kg)

R1_Scr18_2% đen vỡ 1423

HCM chào mua R1, sàng16

[33.0 => 33.1] (đ/kg)

HCM chào mua R1, sàng18

[33.2 => 33.3] (đ/kg)

 

Bán R1 S18_2% đen vỡ

32.8 (đ/kg)

R1_Scr16_0.1% đen 1463
Bán R1 S16_0.1% đen

33.7 (đ/kg)

R1_Scr18_0.1% đen 1478 USD/VND 23,145
Bán R1 S18_0.1% đen 34.1 (đ/kg) R1_Scr16 đánh bóng 1518

Cà phê tươi :

- Vùng sâu vùng xa: 3.700-4.000 (đ/kg)

- Vùng nguyên liệu chính: 4.600-5.000 (đ/kg)

- Hái chín trên 90%: 6.000 (đ/kg)

Bán R1 S16 đánh bóng 35.0 (đ/kg) R1_Scr18 đánh bóng 1533 Cà phê Arabica (CB khô - xô): 2180$/tấn (50.4 đ/kg)
Bán R1 S18 đánh bóng 35.3 (đ/kg)    
Bán Arabica A1/S18 chế biến ướt (washed) 64.000 (đ/kg)    
Bán Robusta R1/S13 chế biến Honey 48.000 (đ/kg) Chênh lệch Arabica T12/19 và Robusta T1/20 = 932 $/tấn (= 42.28 cent/lb)
Ghi chú: [R2 = Robusta loại 2]     [S16 = sàng hạt 16]     [BB = Tỷ lệ đen và Vỡ]     [No Black = không hạt đen]     [Wet = chế biến ướt]     [Polished = đánh bóng]

THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU

EaH'leo KrôngNăng BuônHồ CưMgar PhướcAn KrôngAna BMT DakMin DakRlap BìnhDương
31.4-31.6 31.4-31.6 31.5-31.7 31.5-31.7 31.3-31.5 31.3-31.5 31.6-31.8 31.3-31.5 31.3-31.5 31.8-32.0
BảoLộc DiLinh LâmHà ChưSê IaGrai ĐứcCơ ĐăkHà GiaNghĩa ĐồngNai HCM
30.7-30.9 30.6-30.8 30.8-31.0 31.3-31.5 31.4-31.6 31.2-31.4 31.2-31.4 31.4-31.6 31.7-31.9 31.9-32.1

THAM KHẢO GIÁ CHÀO F.O.B

Mã hàng Số lượng Quy cách Kỳ hạn giao Giá chào bán - 23/10/2019
Việt Nam R2 (5% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/19 +110 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/19 +160 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/19 +175 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/10 +215 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/10 +230 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/10 +270 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/19 +285 $/tấn so với giá Liffe T1/20

GIÁ TIÊU

Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0%

Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ

(UnGarbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

30500-900

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

4298-127

(usd/tấn)

Đại lý mua tiêu xô đen (đ/kg)

Tiêu đen đầu giá

(Nông dân bán tại nhà)

41.000 (đ/kg)

Tiêu trắng đầu giá 630 gr/l

(Nông dân bán tại nhà)

78.7 (đ/kg)

Giá Tiêu đã phân loại Sàn Ấn Độ

(Garbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

332230.75-138.5

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

4683-20

(usd/tấn)

Dak Lak 41.500 => 42.000

 

 

 

 

Dak Nông 42.000 => 42.500
Phú Yên 41.500 => 42.000
Gia Lai 41.000 => 41.500    
Bà Rịa VT 44.000 => 44.500    
Bình Phước 43.000 => 43.500

 

 

Đồng Nai 42.500 => 43.000

Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 41.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 40.500 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 39.700 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 38.700 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 37.800 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 36.900 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 36.200 đ/kg

Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước

Doanh nghiệp

Giá chào Mua Loại tiêu Tiêu trắng 630 g/l
Thanh Cao - Chưsê 41.500 => 42.000 (đ/kg) Tiêu xô đen

500 g/l, 1%, 15,0%

0 (đ/kg)
Maseco - Chưsê 41.500 => 42.000 (đ/kg) 0 (đ/kg)
DK CN - Chưsê 41.000 => 41.500 (đ/kg)  
HHChư sê 41.000 => 41.500 (đ/kg) 0 (đ/kg)
GIÁ CHÀO F.O.B

 

Giá chào Mua   Giá chào Bán Quốc tế
Tiêu đen 200 g/l 0 ($/tấn)   2100 ($/tấn)

Brazil ASTA 570

2250 ($/tấn)

Tiêu đen 230 g/l 0 ($/tấn)   2115 ($/tấn)

 

Tiêu đen 250 g/l 0 ($/tấn)   2135 ($/tấn)

Kochi India ASTA

4677 ($/tấn)

Tiêu đen 300 g/l 0 ($/tấn)   2155 ($/tấn)

 

Tiêu đen 450 g/l 0 ($/tấn)   2195 ($/tấn)

Lumpung Indonesia ASTA 570

2036 ($/tấn)    Tiêu đen

3919 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 470 g/l 0 ($/tấn)   2205 ($/tấn)  
Tiêu đen 500 g/l 0 ($/tấn)   2250 ($/tấn)

Kuching Malaysia ASTA

3685 ($/tấn)    Tiêu đen

5275 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 550 g/l 0 ($/tấn)   2315 ($/tấn)

Haikou China

4800 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu trắng 630 g/l 0 ($/tấn)   3400 ($/tấn)  
GIÁ HẠT ĐIỀU

HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN

STT Chủng lọai Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 17.0 ≤ 10.0 ≤ 4 ≤ 30 ≤ 140 44.000
2 B ≤ 16.0 ≤ 13.0 ≤ 5 ≤ 29 ≤ 150 43.000
3 C ≤ 15.5 ≤ 15.0 ≤ 6 ≤ 28 ≤ 170 42.000
4 D ≤ 15.0 ≤ 17.0 ≤ 7 ≤ 27 ≤ 185 41.000
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN
STT Chủng loại Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) T¡p chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 12.0 ≤ 12.0 ≤ 4 ≤ 34 ≤ 160 48.000
2 B ≤ 11.0 ≤ 15.0 ≤ 5 ≤ 33 ≤ 170 47.000
3 C ≤ 10.5 ≤ 19.0 ≤ 6 ≤ 32 ≤ 180 46.000
4 D ≤ 10.0 ≤ 20.0 ≤ 7 ≤ 31 ≤ 190 45.000
Giá hạt điều thô phơi khô (chưa bóc vỏ) 40.0-42.0 (đ/kg)
Giá hạt điều tươi 28.0-30.0 (đ/kg)

Giá điều thô nhập khẩu vào Việt Nam

Giá chào xuất khẩu điều thô

(F.O.B HCM)

Cảng đi Tuticorin Sea - Cảng đến Việt Nam ($/tấn)

LB

2.95(usd/Pound) = 1.33 (usd/kg)
  0 ($/tấn) W240 4.30 (usd/Pound) = 1.94 (usd/kg)
  0 ($/tấn) W320 4.00 (usd/Pound) = 1.81 (usd/kg)
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0

Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb)

W240

4.00 - 4.15

DW 3.45 - 3.50

W320

3.75 - 3.95

TÁCH (SSW & Butts = 2 mảnh) 3.30 - 3.35
W450 3.65 - 3.70 Vỡ (Splits = 4 mảnh) 3.30 - 3.35

SW320

3.65 - 3.70

Mảnh = 8 mảnh 2.25 - 2.30

HẠT CACAO

Thế giới

Lên men Cargill chưa cộng thưởng CL

Lên men Armajaro

Cacao tươi

2448 usd/tấn

-26$

51.700 đ/kg

56.900 đ/kg

0 đ/kg

GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 4 - 23/10/2019
Giá mua mủ nước Giá mua mủ tại nhà máy của các DN chế biến
Tại vườn Tại nhà máy Mủ chén dây khô 11.400 (đ/kg) Mủ đông khô 10.400 (đ/kg)
Mủ chén dây vừa 10.000 (đ/kg) Mủ đông vừa 9.200 (đ/kg)

259 (đ/độ)

= 27,4 triệu/tấn

264 (đ/độ) = 27,9 triệu/tấn

Mủ chén ướt 7.800 (đ/kg) Mủ đông ướt 8.400 (đ/kg)
Mủ tạp 11.400 (đ/kg) Mủ tận thu 4.200 (đ/kg)

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm tư nhân xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 31,300 (đ/kg) SVR 10 26,200 (đ/kg) Latex HA 21,100 (đ/kg)
SVR CV60 31,100 (đ/kg)

SVR 20

25,900 (đ/kg) Latex LA 21,400 (đ/kg)
SVR L 30,400 (đ/kg)

RSS1

28,600 (đ/kg)    
SVR 3L 30,100 (đ/kg) RSS3 27,900 (đ/kg)    
SVR 5 27,600 (đ/kg) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 32,900 (đ/kg) SVR 10 27,800 (đ/kg) Latex HA 21,800 (đ/kg)
SVR CV60 32,700 (đ/kg)

SVR 20

27,500 (đ/kg) Latex LA 22,000 (đ/kg)
SVR L 32,000 (đ/kg)

RSS1

30,200 (đ/kg)    
SVR 3L 31,700 (đ/kg) RSS3 29,500 (đ/kg)    
SVR 5 29,200 (đ/kg) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM
Mã hàng Số lượng (tấn) VRG (usd) Tư nhân (usd) Kỳ hạn giao
SVR CV50 0 1480 1420 11/2019
SVR CV60 0 1470 1410 11/2019
SVR 3L 0 0 1370 11/2019
SVR 10CV 0 0 1390 11/2019
SVR 10 0 0 1350 11/2019
RSS3 0 0 0 0
Latex HA 0 0 950 11/2019
Latex LA 0 0 960 11/2019

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai

SVR3L 9,700 (NDT/tấn) = 31,5 (triệu/tấn)

SVR3L

9,900 (NDT/tấn) = 32,1 (triệu/tấn)
SVR5 9,000 (NDT/tấn) = 29,2 (triệu/tấn)

SVR5

9,200 (NDT/tấn) = 29,8 (triệu/tấn)
SVR10 8,400 (NDT/tấn) = 27,2 (triệu/tấn)

SVR10

8,600 (NDT/tấn) = 27,9 (triệu/tấn)
SVR20 8,300 (NDT/tấn) = 26,9 (triệu/tấn) SVR20 8,500 (NDT/tấn) = 27,5 (triệu/tấn)
RSS3 9,100 (NDT/tấn) = 29,5 (triệu/tấn) RSS3 9,300 (NDT/tấn) = 30,2 (triệu/tấn)
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á
RSS4 (Ấn Độ) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Thượng Hải) 1686+14 (usd/tấn)
RSS3 (Singapore) 0 (usd/tấn)
TSR20 (Singapore) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Nhật Bản) 1500+30 (usd/tấn)
RSS3 (Thái Lan) 0 (usd/tấn)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
JPY 158.69 160.29 167.96
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây