THỨ 2 - 1/11/2021 |
||||||||
Doanh nghiệp XK mua xô tại các cơ sở vùng nguyên liệu: (DN xuống mua xô trực tiếp của dân) 42.4 (đ/kg) |
Doanh nghiệp XK mua xô tại kho : (Đại lý giao hàng đến kho cho DN) 42.5 (đ/kg) |
Nông dân ký gửi nhân xô vào kho đại lý & DNTN: 42.3 (đ/kg) |
||||||
Giá xuất khẩu thành phẩm FOB-HCM |
đ/kg |
usd/tấn |
DN XK HCM chào mua nhân xô 42.7 => 43.2 (đ/kg) DN XK HCM chào bán nhân xô 43.5 => 43.7 (đ/kg) |
|||||
XK-FOB-HCM // R2 5% đen vỡ |
43.4 (đ/kg) |
1920 |
Cộng thưởng chất lượng xuất khẩu loại R2 FOB.HCM *Mua -260 usd/tấn so với giá T11 sàn London *Bán -240 usd/tấn so với giá T11 sàn London |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S16_2% đen vỡ |
44.5 (đ/kg) |
1965 |
USD/VND: 22,650 |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S18_2% đen vỡ |
45.3 (đ/kg) |
2000 |
||||||
XK-FOB-HCM // R1 S16_0.1% đen |
45.5 (đ/kg) |
2010 |
||||||
XK-FOB-HCM // R1 S18_0.1% đen |
45.7 (đ/kg) |
2020 |
Giá cà phê tươi - Tỷ lệ quả chín 90-100%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 70-90%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 50-70%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 30-50%: 0 - 0 (đ/kg) (Cà phê tươi thu hoạch từ tháng 10 năm trước đến tháng 1 năm sau) |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S16 đánh bóng |
46.6 (đ/kg) |
2060 |
Cà phê Arabica (xô): 4483 $/tấn (101.500 đ/kg) |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S18 đánh bóng |
46.8 (đ/kg) |
2070 |
Chênh lệch Arabica và Robusta là 102.92 cent/lb = 2269 usd/tấn |
|||||
Bán Robusta R1/S16 honey |
0 (đ/kg) |
|||||||
Bán Arabica A1/S16 chế biến ướt |
0 (đ/kg) |
|||||||
THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU |
||||||||
EaH'leo |
KrôngNăng |
BuônHồ |
CưMgar |
KrôngPắk |
BMT |
ĐakMin |
ĐakRlap |
|
41.900 |
41.900 |
42.000 |
42.100 |
42.000 |
42.100 |
41.900 |
41.800 |
|
BảoLộc |
DiLinh |
LâmHà |
ĐứcTrọng |
BảoLâm |
ĐăkHà |
GiaNghĩa |
ĐắkSông |
|
40.900 |
40.900 |
41.000 |
41.000 |
40.900 |
41.500 |
41.900 |
41.800 |
|
NgọcHồi |
PleiKu |
ChưSê |
Iagrai |
ChưPrông |
Đồng Nai |
Bình Dương |
HCM |
|
41.500 |
41.700 |
41.600 |
41.600 |
41.500 |
42.100 |
42.300 |
42.500 |
|
THAM KHẢO GIÁ CHÀO XUẤT KHẨU GIAO CẢNG F.O.B - HCM |
||||||||
Mã hàng |
Quy cách |
Kỳ hạn giao |
Giá chào bán |
|||||
Việt Nam R2 (5% BB) |
Bao đay |
3/2022 |
-240 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) |
Bao đay |
3/2022 |
-195 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) |
Bao đay |
3/2022 |
-160 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) |
Bao đay |
3/2022 |
-150 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) |
Bao đay |
3/2022 |
-140 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng - Chế biến ướt) |
Bao đay |
3/2022 |
-100 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng - Chế biến ướt) |
Bao đay |
3/2022 |
-90 $/tấn so với giá London T3/22 |
THỨ 2 - 1/11/2021 |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ (Garbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 47500+1575 (rupee/tạ)
Quy đổi => 6338+210 (usd/tấn) |
Tiêu đen đầu giá tại Daklak 86.900 (đ/kg)
=> Giá thanh toán của đại lý cho bà con loại: - Thủy phần : 15% - Tạp chất : 1% - Dung trọng 550 g/lít => Giá thanh toán : 90.400 đồng/kg |
Tham khảo thêm giá thu mua một số Đại lý các vùng nguyên liệu:
Đắk Lắk : 87.5-88.0 đồng/kg Gia Lai : 85.5-86.0 đồng/kg Phú Yên : 85.5-86.0 đồng/kg Đắk Nông : 87.5-88.0 đồng/kg Đồng Nai : 86.0-86.5 đồng/kg Bình Phước : 88.0-88.5 đồng/kg Bà Rịa VT : 89.5-90.0 đồng/kg |
Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l 6390+0 (usd/tấn) = 144.500 => 145.000 (đ/kg) |
|
|
DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CHÀO MUA 90.0-90.5 đồng/kg |
|
||
|
|
|||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 550gr/lít = 90.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 500gr/lít = 86.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 470gr/lít = 83.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 450gr/lít = 81.700 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 400gr/lít = 77.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 300gr/lít = 68.700 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 250gr/lít = 64.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 230gr/lít = 62.700 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 200gr/lít = 60.100 đ/kg Ghi chú : giá trên không báo gồm các loại Tiêu có sai số về độ ẩm, tạp chất và dung trọng. Ví dụ : loại 500gr/lít, nếu độ ẩm là 14%, tạp chất 1% thì giá thanh toán sẽ là : 86.900 đồng/kg. Lưu ý : giá trên áp dụng chung cho các tỉnh GiaLai, Phú Yên, Daklak, DakNong, DongNai |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
|
Giá chào Mua | Giá chào Bán | Quốc tế | |
Tiêu đen 200 g/l | 0 ($/tấn) | 3880+0 ($/tấn) |
Brazil ASTA 570 4200+0 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 230 g/l | 0 ($/tấn) | 3950+0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 250 g/l | 0 ($/tấn) | 3965+0 ($/tấn) |
Kochi India ASTA 6311+166 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 300 g/l | 0 ($/tấn) | 4050+0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 450 g/l | 0 ($/tấn) | 4200+0 ($/tấn) |
Lumpung Indonesia ASTA 570 4395+8 ($/tấn) Tiêu đen 7237+15 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 470 g/l | 0 ($/tấn) | 4215+0 ($/tấn) | ||
Tiêu đen 500 g/l | 0 ($/tấn) | 4390+0 ($/tấn) |
Kuching Malaysia ASTA 5200-0 ($/tấn) Tiêu đen 7400-0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 550 g/l | 0 ($/tấn) | 4490+0 ($/tấn) |
Haikou China 0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu trắng 630 g/l | 0 ($/tấn) | 6390+0 ($/tấn) | ||
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. |
THỨ 2- 1/11/2021 |
GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN |
|||||||
STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 34.500 |
2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 33.300 |
3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 32.200 |
4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 31.000 |
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 39.100 |
2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 37.900 |
3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 36.800 |
4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 35.600 |
Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1100 đ/1 thu hồi * Thu hồi nhân 27% = 29,700 đ/kg * Thu hồi nhân 26% = 28,600 đ/kg * Thu hồi nhân 25% = 27,500 đ/kg * Thu hồi nhân 24% = 26,400 đ/kg |
Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân. => Hiện tại, ngày hôm nay 8/9/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1150 đồng/1 thu hồi
*Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.250/1 thu hồi: 30% = 37.500 đông/kg 29% = 36.200 đông/kg 28% = 35.000 đông/kg 27% = 33.700 đông/kg |
||||||
Giá hạt điều Tươi |
GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI: Hết vụ |
||||||
Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb) Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb) |
|
Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb) |
|||
SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb) |
|
||
W240 => 3.950+0.00 (usd/lb) |
|
||
W320 => 3.50+0.00 (usd/lb) |
|
||
W450 => 3.180+0.00 (usd/lb) |
|
THỨ 2 - 1/11/2021 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
GIÁ SẮN (MÌ) THỨ 2 - 1/11/2021 | |||
Giá sắn lát |
Tinh bột sắn ngày |
||
F.O.B Quy Nhơn |
275 (usd/tấn) | Tinh bột sắn F.O.B - HCM |
475-485 (usd/tấn) |
Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok |
480 (usd/tấn) |
||
Sắn lát khô Quy Nhơn | 6.230 - 6.250 (đ/kg) |
Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn |
3.400-3.520 (NDT/tấn) |
Giá nguyên liệu củ sắn tươi (trữ bột 30%) |
|||
Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) | 3.050-3.150 (đ/kg) | ||
Đắk Lắk |
2.700-2.750 (đ/kg) |
||
Kontum | 2.650-2.700 (đ/kg) | ||
GiaLai | 2.600-2.650 (đ/kg) | ||
Miền Trung |
2.600-2.650 (đ/kg) |
||
Miền bắc (mua xô) |
1.800-1.900 (đ/kg) |
||
Tham khảo giá sắn Thái Lan | |||
Chủng lọai | Giá trong nước (bath/kg) | F.O.B Bangkok (usd/tấn) | |
Củ sắn tươi (30% độ bột) | 2.40 - 3.00 | Sắn lát khô | 245 - 255 (usd/tấn) |
Sắn lát khô | 7.20 - 7.55 | Tinh bột | 470 - 475 (usd/tấn) |
Tinh bột | 14.40 - 14.60 | Ethanol | 22,69 (bath/lít) |
Glucose Syrup (Brix 83%) |
18.20 - 18.60 |
Alcohol (China) |
0 (yuan/tấn) |
Sorbitol (Brix 70%) | 25.15 |
THỨ 2 - 1/11/2021 |
|||
GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT) |
|||
Giá thế giới (sàn CME) |
Giá Bắp hạt miền bắc |
Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên |
|
566.50 |
+3.75 cents/bơ |
||
4,050-4,100 (tươi) | 4,200-4,250 (tươi) | ||
7,100-7,150 (khô) | 7,250-7,300 (khô) |
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn