Giá cả thị trường ngày 27/10/2021 (Giá trị tham khảo) 

Thứ ba - 26/10/2021 20:59

Tuyên bố trách nhiệm : Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này ... !

Giá cả thị trường ngày 27/10/2021 (Giá trị tham khảo) 

THỨ 4 - 27/10/2021

Doanh nghiệp XK mua xô tại các cơ sở vùng nguyên liệu:

(DN xuống mua xô trực tiếp của dân)

43.4 (đ/kg)

Doanh nghiệp XK mua xô tại kho : (Đại lý giao hàng đến kho cho DN)

43.5 (đ/kg)

Nông dân ký gửi nhân xô vào kho đại lý & DNTN:

43.3 (đ/kg)

Giá xuất khẩu thành phẩm FOB-HCM

đ/kg

usd/tấn

DN XK HCM chào mua nhân xô

43.7   => 44.2 (đ/kg)

DN XK HCM chào bán nhân xô

44.5 => 44.7 (đ/kg)

XK-FOB-HCM // R2 5% đen vỡ

44.7 (đ/kg)

1976

Cộng thưởng chất lượng xuất khẩu loại R2 FOB.HCM

*Mua -260 usd/tấn so với giá T11 sàn London

*Bán -210 usd/tấn so với giá T11 sàn London

XK-FOB-HCM // R1 S16_2% đen vỡ

45.7 (đ/kg)

2021

USD/VND: 22,655

XK-FOB-HCM // R1 S18_2% đen vỡ

46.5 (đ/kg)

2056

XK-FOB-HCM // R1 S16_0.1% đen

46.8 (đ/kg)

2066

XK-FOB-HCM // R1 S18_0.1% đen

47.0 (đ/kg)

2076

Giá cà phê tươi

- Tỷ lệ quả chín 90-100%: 0 - 0 (đ/kg)

- Tỷ lệ quả chín 70-90%: 0 - 0 (đ/kg)

- Tỷ lệ quả chín 50-70%: 0 - 0 (đ/kg)

- Tỷ lệ quả chín 30-50%: 0 - 0 (đ/kg)

(Cà phê tươi thu hoạch từ tháng 10 năm trước đến tháng 1 năm sau)

XK-FOB-HCM // R1 S16 đánh bóng

47.9 (đ/kg)

2116

Cà phê Arabica (xô): 4463 $/tấn (101.100 đ/kg)

XK-FOB-HCM // R1 S18 đánh bóng

48.1 (đ/kg)

2126

Chênh lệch Arabica và Robusta là 102.33 cent/lb = 2256 usd/tấn

Bán Robusta R1/S16 honey

0 (đ/kg)

Bán Arabica A1/S16 chế biến ướt

0 (đ/kg)

THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU

EaH'leo

KrôngNăng

BuônHồ

CưMgar

KrôngPắk

BMT

ĐakMin

ĐakRlap

43.200

43.300

43.300

43.400

43.300

43.400

43.300

43.200

 

BảoLộc

DiLinh

LâmHà

ĐứcTrọng

BảoLâm

ĐăkHà

GiaNghĩa

ĐắkSông

42.200

42.200

42.300

42.200

42.200

42.800

43.300

43.200

 

NgọcHồi

PleiKu

ChưSê

Iagrai

ChưPrông

Đồng Nai

Bình Dương

HCM

42.800

43.000

42.900

43.000

42.900

43.300

43.500

43.700

THAM KHẢO GIÁ CHÀO XUẤT KHẨU GIAO CẢNG F.O.B - HCM

Mã hàng

Quy cách

Kỳ hạn giao

Giá chào bán

Việt Nam R2 (5% BB)

Bao đay

3/2022

-210 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S16, 2% BB)

Bao đay

3/2022

-165 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S18, 2% BB)

Bao đay

3/2022

-130 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen)

Bao đay

3/2022

-120 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen)

Bao đay

3/2022

-110 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S16, đánh bóng - Chế biến ướt)

Bao đay

3/2022

-70 $/tấn so với giá London T3/22

Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng - Chế biến ướt)

Bao đay

3/2022

-60 $/tấn so với giá London T3/22

 

THỨ 4 - 27/10/2021

GIÁ TIÊU

Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0%

Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ

(Garbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

44640-35

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

5954-5

(usd/tấn)

Tiêu đen đầu giá tại Daklak

86.900 (đ/kg)

 

=> Giá thanh toán của đại lý cho bà con loại:

- Thủy phần : 15%

- Tạp chất : 1%

- Dung trọng 550 g/lít => Giá thanh toán : 90.400 đồng/kg

Tham khảo thêm giá thu mua một số Đại lý các vùng nguyên liệu:

 

Đắk Lắk :          87.0-87.5 đồng/kg

Gia Lai :            85.5-86.0 đồng/kg

Phú Yên :          85.5-86.0 đồng/kg

Đắk Nông :      87.0-87.5 đồng/kg

Đồng Nai :        86.0-86.5 đồng/kg

Bình Phước :    87.5-88.0 đồng/kg

Bà Rịa VT :        89.5-90.0 đồng/kg

Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l

6390+0 (usd/tấn)

= 144.500 => 145.000 (đ/kg)

 

   

 

DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CHÀO MUA

90.0-90.5 đồng/kg

 

 

   
   
       
       
   

 

 

   

Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà  con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 550gr/lít = 90.400 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 500gr/lít = 86.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 470gr/lít = 83.400 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 450gr/lít = 81.700 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 400gr/lít = 77.400 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 300gr/lít = 68.700 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 250gr/lít = 64.400 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 230gr/lít = 62.700 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 200gr/lít = 60.100 đ/kg

Ghi chú : giá trên không báo gồm các loại Tiêu có sai số về độ ẩm, tạp chất và dung trọng. Ví dụ : loại 500gr/lít, nếu độ ẩm là 14%, tạp chất 1% thì giá thanh toán sẽ là : 86.900 đồng/kg.

Lưu ý : giá trên áp dụng chung cho các tỉnh GiaLai, Phú Yên, Daklak, DakNong, DongNai

 

GIÁ CHÀO F.O.B

 

Giá chào Mua   Giá chào Bán Quốc tế
Tiêu đen 200 g/l 0 ($/tấn)   3880+0 ($/tấn)

Brazil ASTA 570

4200+0 ($/tấn)

Tiêu đen 230 g/l 0 ($/tấn)   3950+0 ($/tấn)

 

Tiêu đen 250 g/l 0 ($/tấn)   3965+0 ($/tấn)

Kochi India ASTA

5956+86 ($/tấn)

Tiêu đen 300 g/l 0 ($/tấn)   4050+0 ($/tấn)

 

Tiêu đen 450 g/l 0 ($/tấn)   4200+0 ($/tấn)

Lumpung Indonesia ASTA 570

4397+5 ($/tấn)    Tiêu đen

7240+9 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 470 g/l 0 ($/tấn)   4215+0 ($/tấn)  
Tiêu đen 500 g/l 0 ($/tấn)   4390+0 ($/tấn)

Kuching Malaysia ASTA

5200-200 ($/tấn)    Tiêu đen

7400-200 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 550 g/l 0 ($/tấn)   4490+0 ($/tấn)

Haikou China

0 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu trắng 630 g/l 0 ($/tấn)   6390+0 ($/tấn)  
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max

..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max.

 

THỨ 4- 27/10/2021

GIÁ HẠT ĐIỀU

HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN

STT Chủng lọai Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 17.0 ≤ 10.0 ≤ 4 ≤ 30 ≤ 140 34.500
2 B ≤ 16.0 ≤ 13.0 ≤ 5 ≤ 29 ≤ 150 33.300
3 C ≤ 15.5 ≤ 15.0 ≤ 6 ≤ 28 ≤ 170 32.200
4 D ≤ 15.0 ≤ 17.0 ≤ 7 ≤ 27 ≤ 185 31.000
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN
STT Chủng loại Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 12.0 ≤ 12.0 ≤ 4 ≤ 34 ≤ 160 39.100
2 B ≤ 11.0 ≤ 15.0 ≤ 5 ≤ 33 ≤ 170 37.900
3 C ≤ 10.5 ≤ 19.0 ≤ 6 ≤ 32 ≤ 180 36.800
4 D ≤ 10.0 ≤ 20.0 ≤ 7 ≤ 31 ≤ 190 35.600

Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1100 đ/1 thu hồi

* Thu hồi nhân 27% = 29,700 đ/kg

* Thu hồi nhân 26% = 28,600 đ/kg

* Thu hồi nhân 25% = 27,500 đ/kg

* Thu hồi nhân 24% = 26,400 đ/kg

Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân.

=> Hiện tại, ngày hôm nay 8/9/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1150 đồng/1 thu hồi

 

*Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.250/1 thu hồi:

30% = 37.500 đông/kg

29% = 36.200 đông/kg

28% = 35.000 đông/kg

27% = 33.700 đông/kg

Giá hạt điều Tươi

GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI:

Hết vụ

Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb)

Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb)

 

Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb)

SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb)

 

   

W240 => 3.950+0.00 (usd/lb)

 

   
W320 => 3.50+0.00 (usd/lb)

 

   

W450 => 3.180+0.00 (usd/lb)

 

   
 
THỨ 4 - 27/10/2021

HẠT CACAO

Thế giới

Lên men Cargill chưa cộng thưởng CL

Lên men Armajaro

Cacao tươi

2590 usd/tấn

-26$

50.0-50.5 đ/kg

55.0-55.5 đ/kg

0 đ/kg

GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 4 - 27/10/2021
Giá mua mủ nước Giá mua mủ tươi tại nhà máy của các DN chế biến
Tại vườn Tại nhà máy Mủ chén dây khô 0 Mủ đông khô 0
Mủ chén dây vừa 0 Mủ đông vừa 0)

0

0

Mủ chén ướt 0 Mủ đông ướt 0
Mủ tạp tại Tà Nốt, Tà Pét 0 Mủ tận thu 0

 

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 45,440,000 (triệu/tấn) SVR 10 34,710,000 (triệu/tấn) Latex HA 29,830 (triệu/tấn)
SVR CV60 45,210,000 (triệu/tấn)

SVR 20

34,260,000 (triệu/tấn) Latex LA 25,390 (triệu/tấn)
SVR L 44,030,000 (triệu/tấn)

RSS1

46,680,000 (triệu/tấn)    
SVR 3L 43,800,000 (triệu/tấn) RSS3 45,980,000 (triệu/tấn)    
SVR 5 42,990,000 (triệu/tấn) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM
Mã hàng Số lượng (tấn) VRG (usd) Tư nhân (usd) Kỳ hạn giao
SVR CV50 0   1910 0
SVR CV60 0   1900 0
SVR 3L 0   1830 0
SVR 10 0 0 1760 0
SVR 20 0 0 1750 0
RSS3 0 0 1880 0
Latex HA 0   1230 0
Latex LA 0   1240 0

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai

SVR3L 12,600 (NDT/tấn) = 44,9 (triệu/tấn)

SVR3L

12,800 (NDT/tấn) = 45,6 (triệu/tấn)
SVR5 12,500 (NDT/tấn) = 44,5 (triệu/tấn)

SVR5

12,700 (NDT/tấn) = 45,2 (triệu/tấn)
SVR10 12,000 (NDT/tấn) = 42,7 (triệu/tấn)

SVR10

12,200 (NDT/tấn) = 43,4 (triệu/tấn)
SVR20 11,900 (NDT/tấn) = 42,4 (triệu/tấn) SVR20 12,100 (NDT/tấn) = 43,1 (triệu/tấn)
RSS3 12,900 (NDT/tấn) = 45,9 (triệu/tấn) RSS3 13,100 (NDT/tấn) = 46,6 (triệu/tấn)
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á NGÀY
RSS4 (Ấn Độ) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Thượng Hải) 2320+30 (usd/tấn)
RSS3 (Singapore) 0 (usd/tấn)
TSR20 (Singapore) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Nhật Bản) 2065+24 (usd/tấn)
RSS3 (Thái Lan) 0 (usd/tấn)

THAM KHẢO THÊM GIÁ MỦ NƯỚC TẠI MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU:

 

1) Tân lợi và Đồng Tâm, Đồng Phú, Bình Phước : 310 đồng/độ

2) Long Tân, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 320 đồng/độ

3) Lộc Tấn, Lộc Ninh, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

4) Nha Bích, Đồng Xoài, Bình Phước : Mủ nước 325 đồng/độ

5) Bình Thắng, Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 320 đồng/độ

6) Phú Trung, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ

7) Thọ Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : Mủ nước 320 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

8) Đồng Tiến, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ

9) Phước Tín, Bình Phước : Mủ nước 320 đồng/độ

10) Thuận Lợi, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ

11) Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 320 đồng/độ

12) Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ

13) Đường số 7, TT Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước : 310 đồng/độ // Mủ đánh đông thùng 13.000 đ/kg // Mủ chén 15.000 đ/kg // Mủ dây 23.000 đ/kg

14) Đăng Hà, Bù Đăng, Bình Phước : 310 đồng/độ

15) Bình Minh, Bù Đăng, Bình Phước : 310 đồng/độ

16) Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước : 315 đồng/độ

17) Phước Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : 320 đồng/độ

18) Thống Nhất, Bù Đăng, Bình Phước : 315 đồng/độ

19) Tân Hiệp, Hớn Quảng, Bình Phước : 310 đồng/độ

20) Bombo, Bình Phước 320 đồng/độ

21) Tân lợi, Đồng Phú, Bình Phước : 310 đồng/độ

----------------------------------------------------------------------------------------------

1) Công ty Phú Riềng: 343 đồng/độ

2) Công ty Phước Hòa, Bình Dương : 345 đồng/độ

3) Công ty Đồng Nai : Loại 1 = 315 đồng/độ // Loại 2 = 308 đồng/độ

4) Công ty Bình Long : 328 đồng/độ

5) Nhà máy Phú Thịnh, Kontum : 335-345 đồng/độ

6) Công ty Sao Thái Dương, Bình Thuận : 328 đồng/độ

---------------------------------------------------------------------------------------------

1) Xã Eao, Eakar, Đắk Lắk : 305 đồng/độ // Mủ chén : 14.500 đồng/kg

2) EaSup, Daklak : 300 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg

 

3) Nấm Nung, Krong Nô, DakNong : 350 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg

4) Quảng Tín, DakNong : 325 đồng/độ // Mủ chén 14.0 đồng/kg

5) Xã Dak Sin và xã Nghĩa Thắng, DakRlap, DakNong : 325 đồng/độ // Mủ chén 12.0-12.5 đồng/kg

6) CuJut, Daknong : 325 đồng/độ

 

7) Sông Hinh, Phú Yên : 330 đồng/độ // Mủ đông 13.000 đồng/kg // Mủ chén 15.000 đồng/kg

 

8) Mépu, Đức Linh, Bình Thuận : 325 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg

 

9) Đức Cơ, Gia lai : 310 đồng/độ // Mủ chén 13.5 đồng/kg

10) Chư Prong, Gia lai : 320 đồng/độ // Mủ chén 13.0 đồng/kg

11) Chư pa, Gia lai : 310 đồng/độ // Mủ chén 13.0 đồng/kg

 

12) Dakkang & Dakha, KonTum : 310 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

13) Thành phố, KonTum : 310 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

14) Dak Tô & Ngọc Hồi, KonTum : 320 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

15) Đak Hà, KonTum : 310 đồng/độ

16) Sa Thầy, Kontum : 310 đồng/độ

 

17) Đức Phú, Bình Thuận : Mủ nước 315 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

18) Suối Kiết, Tánh Linh, Bình Thuận : 300 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

19) Nghị Đức, Tánh Linh, Bình Thuận : 320 đồng/độ

 

20) Định Quán, Đồng Nai : Mủ nước 330 đồng/độ // Mủ chén 14.500 đồng/kg

21) Vĩnh An, Vĩnh Cửu, Đồng Nai : Mủ nước 320 đồng/độ // Mủ chén 14.500 đồng/kg

 

22) An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh : Mủ nước 325 đồng/độ // Mue chén 14.500 đồng/kg

23) Dương Minh Châu, Tây Ninh : Mủ nước 323 đồng/độ

24) Ngò Dầu, Tân khai và Tân Châu, Tây Ninh : 325 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

25) Suối Dây, Tây Ninh : 320 đồng/độ

 

26) Hướng Hóa, Quảng Trị : 330 đồng/độ

 

27) Bến Cát, Bình dương 315 đồng/độ

28) Minh Hòa, Giầu Tiếng, Bình Dương : 310 đồng/độ

29) Phú Giáo, Bình Dương : 325 đồng/độ // Mủ chén 15.500 đồng/kg

30) Lai Uyên, Bàu Bàng, bình Dương : 315 đồng/độ

 

31) An Nhơn Tây. Củ Chi, HCM : 325 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

 

32) Bảo lâm, Lâm Đồng : 315 đồng/độ

33) Xuyên Mộc, BRVT : Mủ nước 320 đồng/độ

 

Ghi chú : giá mủ loại 1 là loại có nồng độ mủ trên 30%. Giá mủ loại 2 là loại có nồng độ mủ dưới 30%

=> Quy đổi mủ nước TSC (đồng/độ) sang mủ khô (đồng/kg): 100 kg mủ nước - 30% = 70 kg mủ đông.

 
GIÁ SẮN (MÌ) THỨ 4 - 27/10/2021

Giá sắn lát

Tinh bột sắn ngày

F.O.B Quy Nhơn

275 (usd/tấn) Tinh bột sắn F.O.B - HCM

475-485 (usd/tấn)

Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok

480 (usd/tấn)

Sắn lát khô Quy Nhơn 6.230 - 6.250 (đ/kg)

Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn

3.400-3.520 (NDT/tấn)

Giá nguyên liệu củ sắn tươi (trữ bột 30%)

Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) 3.050-3.150 (đ/kg)
Đắk Lắk

2.700-2.750 (đ/kg)

Kontum 2.650-2.700 (đ/kg)
GiaLai 2.600-2.650 (đ/kg)
Miền Trung

2.600-2.650 (đ/kg)

Miền bắc (mua xô)

1.800-1.900 (đ/kg)

Tham khảo giá sắn Thái Lan
Chủng lọai Giá trong nước (bath/kg) F.O.B Bangkok (usd/tấn)
Củ sắn tươi (30% độ bột) 2.30 - 3.00 Sắn lát khô 245 - 255 (usd/tấn)
Sắn lát khô 7.20 - 7.55 Tinh bột 470 - 475 (usd/tấn)
Tinh bột 14.40 - 14.60 Ethanol 22,69 (bath/lít)

Glucose Syrup (Brix 83%)

18.20 - 18.60

Alcohol (China)

0 (yuan/tấn)

Sorbitol (Brix 70%) 25.15  

THỨ 4 - 27/10/2021

GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT)

Giá thế giới (sàn CME)

Giá Bắp hạt miền bắc

Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên

546.50

+8.50 cents/bơ

3,950-4,000 (tươi) 4,050-4,100 (tươi)
6,900-6,950 (khô) 7,050-7,100 (khô)

 

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây