Bảng giá Nông sản ngày 24/7/2024

Thứ ba - 23/07/2024 23:04

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!

Bảng giá Nông sản ngày 24/7/2024

Giá tiêu
Ghi nhận mới nhất, giá tiêu ngày 24/7 chủ yếu tăng tại các địa phương. Theo đó, hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông cùng tăng 4.000 đồng/kg, đưa giá thu mua lên mốc cao nhất là 150.000 đồng/kg. Thương lái tại Gia Lai và Đồng Nai đang cùng giao dịch chung mức 149.000 đồng/kg, tăng 4.000 đồng/kg so với ngày hôm qua. 
Thấp hơn ở mức 148.000 đồng/kg là giá hồ tiêu được ghi nhận tại tỉnh Bình Phước sau khi tăng 3.000 đồng/kg. 
Ngược lại, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giảm nhẹ 1.000 đồng/kg về mức 144.000 đồng/kg. 

Tiêu
Tỉnh/huyện 
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua 
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua 
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 150.000 +4000
Gia Lai 149.000 +4000
Đắk Nông 150.000 +4000
Bà Rịa - Vũng Tàu 144.000 -1000
Bình Phước 148.000 +3000
Đồng Nai 149.000 +4000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 128,000 +1000
Lâm Đồng 127,500 +1000
Gia Lai 128,000 +1000
Đắk Nông 128,200 +1000
Tỷ giá USD/VND 25,127 -17
Cà phê Robusta London   4.581 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   243.05 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) - đ/kg
Giá điều Đắk lăk 21.000 - 25.000 -
Giá điều Đồng Nai 24.500 - 26.500  
Giá điều Bình Phước 25.000 - 27.000 -
Giá điều Gia Lai 24.000 - 26.000 -
Giá điều Đắk Nông 25.00 - 26.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng – Ong Ruồi   900.000 đ – 1.500.000 đ
Mật ong rừng – Ong Khoái   650.000 đ – 850.000 đ
Mật ong rừng – Ong Đá   650.000 đ – 1.000.000 đ
Mật ong rừng – Ong Dú   1.000.000 đ – 1.500.000 đ
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
 
Cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 285.000-305.000
Cao su Bình Long Đồng/độ mủ 285.000-295.000
Cao su Bà Rịa Đồng/độ mủ 283.000-293.000
Cao su Phước Hòa Đồng/độ mủ 310.000-312.000
     
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.19
Cao su thế giới JPY/kg 162.20
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  317.30
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.455
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 161.70
       

 

  GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 62.000 -
RI6 Xô 47.000 – 48.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 102.000 - 100.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 82.000 - 85.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 62.000 -
RI6 Xô 48.000 – 50.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 102.000 - 106.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 82.000 - 85.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 63.000 -
RI6 Xô 45.000 – 50.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 100.000 - 103.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 82.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk


                                                                                                                                                                                       

                                
      
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      GIÁ HẠT MACCA

Giá macca tươi
 
Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

                                                  GIÁ CA CAO

Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  



 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây