Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Giá tiêu
Ghi nhận mới nhất, giá tiêu ngày 22/7 cùng giảm 1.000 đồng/kg tại hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông, hiện ghi nhận ở mức 146.000 đồng/kg.
Thương lái tại Gia Lai, Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa - Vũng Tàu đang cùng thu mua hồ tiêu với giá 145.000 đồng/kg.
Tiêu | |||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
|
Đắk Lắk | 146.000 | -1000 | |
Gia Lai | 145.000 | - | |
Đắk Nông | 146.000 | -1000 | |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 145.000 | - | |
Bình Phước | 145.000 | - | |
Đồng Nai | 145.000 | - | |
Cà phê | |||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |
Đắk Lăk | 126,600 | +1000 | |
Lâm Đồng | 126,000 | +1000 | |
Gia Lai | 126,500 | +1000 | |
Đắk Nông | 126,600 | +1000 | |
Tỷ giá USD/VND | 25,128 | 0 | |
Cà phê Robusta London | 4.530 USD/tấn | ||
Cà phê Arabica New York | 238.20 Cent/lb | ||
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) - đ/kg | |||
Giá điều Đắk lăk | 21.000 - 25.000 | - | |
Giá điều Đồng Nai | 24.500 - 26.500 | ||
Giá điều Bình Phước | 25.000 - 27.000 | - | |
Giá điều Gia Lai | 24.000 - 26.000 | - | |
Giá điều Đắk Nông | 25.00 - 26.000 | - | |
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg) | |||
Hạt điều nhân trắng W20 xuất khẩu | 180.000 - 350.000 | ||
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu | 170.000 - 340.000 | ||
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu | 130.000 - 310.000 | ||
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu | 147.000 - 240.000 | ||
Tham khảo giá mật ong trong nước | |||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít) | ||
Mật ong rừng – Ong Ruồi | 900.000 đ – 1.500.000 đ | ||
Mật ong rừng – Ong Khoái | 650.000 đ – 850.000 đ | ||
Mật ong rừng – Ong Đá | 650.000 đ – 1.000.000 đ | ||
Mật ong rừng – Ong Dú | 1.000.000 đ – 1.500.000 đ | ||
Loại mật ong nuôi | |||
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 560.000đ → 660.000đ/lít | ||
Mật ong hoa nhãn | 260.000đ → 360.000đ/ lít | ||
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 260.000đ/lít | ||
Mật ong hoa tràm | 260.000đ → 550.000đ/lít | ||
Mật ong hoa bạc hà | 390.000đ → 490.000đ/lít | ||
Mật ong hoa vải | 290.000đ → 390.000đ/lít | ||
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | |||
Mủ cao su tại các khu vực | (Đơn vị: Đồng/TSC) | Giá thu mua |
|
Cao su Phú Riềng | Đồng/độ TSC | 285.000-305.000 | |
Cao su Bình Long | Đồng/độ mủ | 285.000-295.000 | |
Cao su Bà Rịa | Đồng/độ mủ | 283.000-293.000 | |
Cao su Phước Hòa | Đồng/độ mủ | 310.000-312.000 | |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | |||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | |
Đường | UScents/lb | 18.68 | |
Cao su thế giới | JPY/kg | 161.80 | |
CAO SU RSS3, TSR20 | |||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 327.30 | |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 14.390 | |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 162.60 | |
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng | Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) | +Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 60.000 – 62.000 | - |
RI6 Xô | 47.000 – 48.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 102.000 - 100.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 82.000 - 85.000 | - |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 60.000 – 62.000 | - |
RI6 Xô | 48.000 – 50.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 102.000 - 106.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 82.000 - 85.000 | - |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN | ||
RI6 Đẹp Lựa | 60.000 – 63.000 | - |
RI6 Xô | 45.000 – 50.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 100.000 - 103.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 80.000 - 82.000 | - |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ 034 | Giá sỉ (đ/kg) | Giá thị trường (đ/kg) |
Bơ sáp | 18.000Đ – 25.000 | 30.000 – 35.000 |
Bơ Booth | 20.000Đ – 35.000 | 40.000 – 45.000 |
Bơ 034 | 30.000Đ – 35.000 | 45.000 – 50.000 |
Bơ Hass | 50.000Đ – 55.000 | - |
Bơ Pinkerton | 50.000Đ – 55.000 | 70.000 – 80.000 |
Bơ Cuba | 35.000Đ – 40.000 | 50.000 – 60.000 |
GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi |
Giá cả (đ/kg) | |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 – 90,000 | |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 67,000 – 90,000 | |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 69,000 – 95,000 | |
Giá mắc ca tươi Bình Định | 75,000 – 120,000 | |
Giá hạt mắc ca sấy khô | ||
Giá hạt macca Đắk Lắk | 330.000 – 360.000 | |
Giá hạt macca Lâm Đồng | 330.000 – 360.000 | |
Giá hạt mắc ca Đắk Nông | 330.000 – 360.000 |
GIÁ CA CAO
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ | |
Hạt ca cao xô | 60.000 – 65.000 | |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 – 71,000 | |
Cacao lên men loại II | 83,000 – 85,000 | |
Ca cao lên men loại III | 90,000 – 94,000 | |
Giá ca cao tươi | 6,200 – 6,500 | |
Bột cacao nguyên chất | 140,000 – 180,000 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn