Bảng giá cả thị trường ngày 21/9/2022

Thứ ba - 20/09/2022 23:16
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 21/9/2022

Giá tiêu

Theo khảo sát, giá tiêu ngày 21/9 giảm 500 đồng/kg ở một vài tỉnh trọng điểm so với hôm qua. Hiện tại, thị trường trong nước đang thu mua hồ tiêu trong khoảng 64.500 - 67.500 đồng/kg. Trong đó, hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông điều chỉnh giảm 500 đồng/kg xuống mức 65.500 đồng/kg.
Sau khi giảm 500 đồng/kg, giá tiêu ngày 21/9 tại tỉnh Bình Phước hiện xuống mức 66.500 đồng/kg. Các địa phương còn lại không ghi nhận biến động mới về giá trong hôm nay.
Tỉnh Gia Lai vẫn ghi nhận mức giá thấp nhất là 64.500 đồng/kg và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có mức giá cao nhất là 67.500 đồng/kg. Tương tự, giá thu mua tại tỉnh Đồng Nai cũng ổn định tại mức 66.000 đồng/kg.

Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 65.500 -500
Gia Lai 64.500 -
Đắk Nông 65.500 -500
Bà Rịa - Vũng Tàu 67.500 -
Bình Phước 66.500 -500
Đồng Nai 66.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 2,291 Trừ lùi: +55
Đắk Lắk 48,000 +500
Lâm Đồng 47,400 +500
Gia Lai 47,900 +500
Đắk Nông 47,900 +500
Tỷ giá USD/VND 23,530 0
Cà phê Robusta London   2236 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   225.15 Cent/lb
ĐIỀU
Giá điều Đắk Lắk   21,000 VND – 25,000 VND
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 32,500 VND
Hạt điều tươi Bình Phước   25,000 VND – 29,000 VND
Giá điều Gia Lai   26,000 VND – 31,500 VND
Giá điều Đăk Nông   25,000 VND – 31,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-270.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-270.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-270.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 270.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 270.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 265.000-275.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 255.000-270.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.15
Cao su thế giới JPY/kg 133.00
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  214.4
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 11.895
Cao su tại Singapore Sing/tấn 150.80

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,281.99 16,446.46 16,974.04
CAD 18,048.45 18,230.76 18,815.59
CNY 3,447.74 3,482.57 3,594.83
EUR 26,614.65 26,883.49 28,073.91
GBP 30,945.95 31,258.53 32,261.27
HKD 3,171.19 3,203.22 3,305.98
JPY 158.51 160.11 167.77
SGD 18,276.04 18,460.65 19,052.85
USD 25,148.00 25,178.00 25,478.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây