Bảng giá cả thị trường ngày 20/7

Thứ ba - 19/07/2022 23:48
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
hinh caphe 1 1
hinh caphe 1 1
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 20/7 hôm nay vẫn ổn định trong khoảng 66.500 - 69.500 đồng/kg.
Với mức thu mua 66.500 đồng/kg, hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai đang là địa phương có mức giá thấp nhất.
Nhỉnh hơn là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với chung mức giao dịch hồ tiêu là 67.500 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 20/7 tại hai tỉnh Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng đi ngang tại mức tương ứng là 68.500 đồng/kg và 69.500 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 67.500 -
Gia Lai 66.500 -
Đắk Nông 67.500 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 69.500 -
Bình Phước 68.500 -
Đồng Nai 66.500 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 2,053 Trừ lùi: +55
Đắk Lăk 43,000 +200
Lâm Đồng 42,500 +200
Gia Lai 42,900 +200
Đắk Nông 42,900 +200
Tỷ giá USD/VND 23,290 -20
Cà phê Robusta London   1.998 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   265.5 Cent/lb
ĐIỀU
Giá điều Đăk Lăk   21,000 VND – 25,000 VND
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 26,500 VND
Hạt điều tươi Bình Phước   25,000 VND – 27,000 VND
Giá điều Gia Lai   24,500 VND – 26,000 VND
Giá điều Đăk Nông   25,000 VND – 26,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng tự nhiên   620.000đ/lít
Mật ong Hoa cà phê   200.000đ/lít
Mật ong Hoa bạc hà   450.000đ/lít
Mật ong Hoa xuyến chi   270.000đ/lít
Mật ong đắng   700.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Giá mật ong hoa cà phê   200.000 – 300.000 đồng
Giá mật ong hoa xuyến chi   260.000 – 350.000 đồng
Giá mật ong hoa vải:   220.000 – 300.000 đồng
Giá mật ong hoa tràm   350.000 – 500.000 đồng
Giá mật ong hoa bạc hà   560.000 – 1.200.000 đồng
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 300.000-325.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 310.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 300.000-325.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 300.000-325.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 335.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 335.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 300.000-325.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 300.000-335.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.88
Cao su thế giới JPY/kg 157.20
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  284.9
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 11.890
cao su tại Singapore Sing/tấn 175.80

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
JPY 158.10 159.69 167.33
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây