Bảng giá cả thị trường ngày 08/5/2023

Thứ hai - 08/05/2023 04:44
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 08/5/2023
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 08/5 ghi nhận tăng tại các tỉnh trọng điểm trong nước, hiện dao động trong khoảng 71.000 - 74.000 đồng/kg.
Ghi nhận cho thấy, mức giá thấp nhất là 71.000 đồng/kg tại tỉnh Gia Lai, tăng 2.500 đồng/kg. Kế đến là Đồng Nai với mức giá 71.500 đồng/kg - tăng 3.000 đồng/kg.
Sau khi cùng tăng 2.500 đồng/kg, giá thu mua tại hai tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông đang được giao dịch tại mức 72.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 08/5 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng cùng tăng 3.000 đồng/kg, lên mức tương ứng là 73.500 đồng/kg và 74.000 đồng/kg.
.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 72.000 +2.500
Gia Lai 71.000 +2.500
Đắk Nông 72.000 +2.500
Bà Rịa - Vũng Tàu 74.000 +2.500
Bình Phước 73.500 +2.500
Đồng Nai 71.500 +2.500
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lắk 53,900 1.500
Lâm Đồng 53,200 1.500
Gia Lai 53,700 1.500
Đắk Nông 53,800 1.500
Tỷ giá USD/VND 23,250 0
Cà phê Robusta London   2.471 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   188.05 Cent/lb
ĐIỀU
Giá điều Đồng Nai   20,500 VND – 38,500 VND
Hạt điều thô Bình Phước   19,500 VND – 29,500 VND
Giá điều Gia Lai   20,000 VND – 31,500 VND
Giá điều Đăk Nông   20,000 VND – 31,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 245.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 26.42
Cao su thế giới JPY/kg 137.10
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  203,00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 11.615
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 137.90

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
JPY 156.74 158.32 166.02
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây