Bảng giá cả thj trường ngày 04/05/2023

Thứ tư - 03/05/2023 22:46
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!

Giá tiêu

Theo khảo sát, giá tiêu ngày 04/05 không có thay đổi so với hôm qua, chững lại trong khoảng 67.000 - 69.500 đồng/kg.

Cụ thể, giá thu mua hồ tiêu tại hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai vẫn giữ nguyên ở mức 67.000 đồng/kg. Hồ tiêu tại hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông được thu mua với chung mức giá là 68.000 đồng/kg.

Tương tự, giá tiêu ngày 04/05 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu lần lượt ổn định tại mức 69.000 đồng/kg và 69.500 đồng/kg.

Tiêu

Tỉnh/huyện 

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua 

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Thay đổi so với hôm qua 

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk

68.000

-

Gia Lai

67.000

-

Đắk Nông

68.000

-

Bà Rịa - Vũng Tàu

69.500

-

Bình Phước

69.000

-

Đồng Nai

67.000

-

Cà phê

TT nhân xô

Giá trung bình

Thay đổi

Đắk Lăk

52,600

0

Lâm Đồng

51,800

0

Gia Lai

52,400

0

Đắk Nông

52,500

0

Tỷ giá USD/VND

23,260

0

Cà phê Robusta London

 

2.424 USD/tấn

Cà phê Arabica New York

 

185.50 Cent/lb

ĐIỀU

Giá điều Đồng Nai

 

20,500 VND – 38,500 VND

Hạt điều thô Bình Phước

 

19,500 VND – 29,500 VND

Giá điều Gia Lai

 

20,000 VND – 31,500 VND

Giá điều Đăk Nông

 

20,000 VND – 31,000 VND

Tham khảo giá mật ong trong nước

Loại mật ong rừng 

 

Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)

Mật ong khoái rừng

 

620.000đ → 890.000đ/lít

Mật ong ruồi rừng

 

1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít

Mật ong rừng U Minh

 

680.000đ → 880.000đ/lít

Mật ong rừng Tây Bắc

 

580.000đ → 780.000đ/lít

Loại mật ong nuôi

 

 

Mật ong hoa rừng Tây Bắc

 

560.000đ → 660.000đ/lít

Mật ong hoa nhãn

 

260.000đ → 360.000đ/ lít

Mật ong hoa cà phê

 

200.000đ → 260.000đ/lít

Mật ong hoa tràm

 

260.000đ → 550.000đ/lít

Mật ong hoa bạc hà

 

390.000đ → 490.000đ/lít

Mật ong hoa vải

 

290.000đ → 390.000đ/lít

Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước

Mủ cao su tại Việt Nam

 

 

Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét

Đồng/độ TSC

235.000-250.000

Lộc Ninh-Bình Phước

Đồng/độ mủ

235.000-250.000

Tiểu Điền-Bình Phước

Đồng/độ mủ

235.000-250.000

Mủ tươi-Bình Phước

Đồng/độ mủ

235.000-250.000

Bình Long-Bình Phước

Đồng/độ mủ

245.000

Phú Riềng-Bình Phước

Đồng/độ mủ

250.000

Mủ tại Bình Dương

Đồng/độ TSC

230.000-235.000

Mủ tại Tây Ninh

Đồng/độ TSC

235.000-250.000

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới 

Thị trường hàng hóa

ĐVT

Giá hàng hóa

Đường

UScents/lb

25.13

Cao su thế giới

JPY/kg

136.70

CAO SU RSS3, TSR20

 

 

Giá cao su Tokyo(TOCOM)

Kg/Yên 

203,20

Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải 

Tấn/nhân dân tệ

11.610

Giá cao su TSR20 (SGX)-Singapore

Sing/tấn

133.90

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,281.99 16,446.46 16,974.04
CAD 18,048.45 18,230.76 18,815.59
CNY 3,447.74 3,482.57 3,594.83
EUR 26,614.65 26,883.49 28,073.91
GBP 30,945.95 31,258.53 32,261.27
HKD 3,171.19 3,203.22 3,305.98
JPY 158.51 160.11 167.77
SGD 18,276.04 18,460.65 19,052.85
USD 25,148.00 25,178.00 25,478.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây