Cà phê chiếm tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu trên 50% của Đắk Lắk

Xuất khẩu cà phê niên vụ 2021-2022 đạt đỉnh cao và định hướng  niên vụ 2022-2023

  •   08/01/2023 22:30:00
  •   Đã xem: 3282
               Tình hình kinh doanh, xuất khẩu cà phê tỉnh Đắk Lắk niên vụ 2021-2022 dù có khởi sắc nhưng vẫn còn khó khăn do dịch bệnh covid-19 còn nhiều diễn biến phức tạp của các biến chủng, xung đột quân sự Nga - Ukraina gây ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng toàn cầu, giá cả leo thang, kinh tế thế giới lạm phát cao gây ra nhiều khó khăn cho thị trường cà phê.
Đắk Lắk: Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 12/2022

Đắk Lắk: Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 12/2022

  •   03/01/2023 03:12:04
  •   Đã xem: 476
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ trên thị trường tháng 12 ước thực hiện đạt 9.087,4 tỷ đồng, tăng 3,7% so với tháng trước. Lũy kế 12 tháng năm 2022 ước thực hiện 93.000 tỷ đồng, tăng 8,3% so với cùng kỳ năm 2021, đạt 102,8% kế hoạch năm.
Đắk Lắk: Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 11/2022

Đắk Lắk: Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 11/2022

  •   25/11/2022 05:02:02
  •   Đã xem: 565
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ trên thị trường tháng 11/2022 ước thực hiện đạt 8.537,6 tỷ đồng, tăng 1,6% so với tháng trước. Lũy kế 11 tháng năm 2022 ước thực hiện 91.009,1 tỷ đồng, tăng 19,4% so với cùng kỳ năm 2021, đạt 100,6% kế hoạch năm.
Bà Hoàng Thị Liên, Chủ tịch Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam phát biểu khai mạc Hội nghị

Hội nghị Quốc tế ngành Hồ tiêu Việt Nam tổ chức tại Đắk Lắk

  •   09/11/2022 20:45:00
  •   Đã xem: 909
Thực hiện Chương trình cấp Quốc gia về Xúc tiến Thương mại, Hiệp hội Hồ tiêu Việt nam tổ chức Hội nghi Quốc tế ngành Hồ tiêu Việt Nam năm 2022 tại Khách sạn Mường Thanh, Buôn ma Thuột, Đắk Lắk từ ngày 9/11 đến  ngày 11/11/2022.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,972.98 17,144.43 17,693.40
CAD 18,618.83 18,806.90 19,409.10
CNY 3,615.22 3,651.74 3,768.67
EUR 30,265.01 30,570.72 31,860.44
GBP 34,706.83 35,057.40 36,179.96
HKD 3,296.38 3,329.68 3,456.98
JPY 172.18 173.92 183.11
SGD 20,024.51 20,226.77 20,916.25
USD 26,175.00 26,205.00 26,445.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây