Giá cả thị trường ngày 31/7/2019 (Tham khảo tại đây)

Thứ ba - 30/07/2019 21:41

 ​​​​​​GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TÓM TẮTGIÁ CÀ PHÊ

 
Thị trường Giá Thay đổi
Giá thế giới
Robusta
(ICE Futures EU)
1.354USD -17USD
Arabica
(ICE Futures US)
99.50USD -1,65USD
FOB HCM R2 1.398USD Cộng +40USD
Giá nội địa
Đắk Lắk 33.400-33.600VND
Lâm Đồng 32.300-32.400VND
Gia Lai 33.400-33.500VND
Đắk Nông 33.100-33.300VND

GIÁ NÔNG SẢN
Thị trường Giá Thay đổi
Hồ tiêu
Đen 43.500VND/kg
Trắng 80.000VND/kg
Hạt điều chẻ thu hồi nhân
Dưới 30% 44.000VND/kg
Trên 30% 48.000VND/kg
Ca cao lên men
Cargill chưa cộng thưởng CL 50.300VND/kg
Armajaro 55.300VND/kg
Cao su mủ nước
Tại vườn  25.0trđ/tấn
Tại nhà máy 25.5trđ/tấn
 

GIÁ CÀ PHÊ

Thứ 4 - 31/7/2019

Giá xuất khẩu f.o.b (chào bán) usd/tấn

Gửi kho (đại lý) : 33.0 (đ/kg)

Doanh nghiệp chào mua nhân xô (tại điểm thu mua các huyện)

33.1 (đ/kg)

R2_5% đen vỡ 1492

Thị trường tự do : 33.2 (đ/kg)

Bán R2 5% đen vỡ 34.5 (đ/kg) R1_Scr16_2% đen vỡ 1542

HCM (chào mua): 33.3 (đ/kg)

Bán R1 S16_2% đen vỡ

35.6 (đ/kg)

R1_Scr18_2% đen vỡ 1557

HCM chào mua R1, sàng16

[34.0 => 34.1] (đ/kg)

HCM chào mua R1, sàng18

[34.2 => 34.3] (đ/kg)

 

Bán R1 S18_2% đen vỡ

36.0 (đ/kg)

R1_Scr16_0.1% đen 1597
Bán R1 S16_0.1% đen

37.1 (đ/kg)

R1_Scr18_0.1% đen 1612 USD/VND 23,140
Bán R1 S18_0.1% đen 37.4 (đ/kg) R1_Scr16 đánh bóng 1652

Cà phê tươi :

- Vùng sâu vùng xa: 0 (đ/kg)

- Vùng nguyên liệu chính: 0 (đ/kg)

- Hái chín trên 90%: 0 (đ/kg)

Bán R1 S16 đánh bóng 38.4 (đ/kg) R1_Scr18 đánh bóng 1667 Cà phê Arabica (CB khô - xô): 2194$/tấn (50.7 đ/kg)
Bán R1 S18 đánh bóng 38.7 (đ/kg) Cộng thưởng R2 xô FOB HCM +40 (1398 $/tấn)
Bán Arabica A1/S18 chế biến ướt (washed) 62.500 (đ/kg)    
Bán Robusta R1/S13 chế biến Honey 48.500 (đ/kg) Chênh lệch Arabica T9/19 và Robusta T9/19 = 840 $/tấn (= 38.10 cent/lb)
Ghi chú: [R2 = Robusta loại 2]     [S16 = sàng hạt 16]     [BB = Tỷ lệ đen và Vỡ]     [No Black = không hạt đen]     [Wet = chế biến ướt]     [Polished = đánh bóng]

THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU

EaH'leo KrôngNăng BuônHồ CưMgar PhướcAn KrôngAna BMT DakMin DakRlap BìnhDương
33.4 33.4 33.5 33.5 33.3 33.3 33.6 33.2 33.1 33.7
BảoLộc DiLinh LâmHà ChưSê IaGrai ĐứcCơ ĐăkHà GiaNghĩa ĐồngNai HCM
32.3 32.3 32.4 33.5 33.4 33.3 33.2 33.3 33.6 33.8

THAM KHẢO GIÁ CHÀO F.O.B

Mã hàng Số lượng Quy cách Kỳ hạn giao Giá chào bán - 31/7/2019
Việt Nam R2 (5% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 9/19 +110 $/tấn so với giá Liffe T11/19
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 9/19 +160 $/tấn so với giá Liffe T11/19
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 9/19 +175 $/tấn so với giá Liffe T11/19
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) 96,0 (tấn) Bao đay 9/19 +215 $/tấn so với giá Liffe T11/19
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) 96,0 (tấn) Bao đay 9/19 +230 $/tấn so với giá Liffe T11/19
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng) 96,0 (tấn) Bao đay 9/19 +270 $/tấn so với giá Liffe T11/19
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng) 96,0 (tấn) Bao đay 9/19 +285 $/tấn so với giá Liffe T11/19
 

GIÁ TIÊU

Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0%

Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ

(UnGarbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

33700+0

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

4894+0

(usd/tấn)

Đại lý mua tiêu xô đen (đ/kg)

Tiêu đen đầu giá

(Nông dân bán tại nhà)

43.500 (đ/kg)

Tiêu trắng đầu giá 630 gr/l

(Nông dân bán tại nhà)

79.0 => 80.0 (đ/kg)

Giá Tiêu đã phân loại Sàn Ấn Độ

(Garbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

35800+66.65

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

5192+10

(usd/tấn)

Dak Lak 44.000 => 44.500

 

 

 

 

Dak Nông 44.500 => 45.000
Phú Yên 44.000 => 44.500
Gia Lai 43.500 => 44.000    
Bà Rịa VT 46.500 => 47.000    
Bình Phước 45.500 => 46.000

 

 

Đồng Nai 45.000 => 45.500

Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 43.300 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 42.800 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 42.100 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 40.900 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 40.100 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 39.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 38.300 đ/kg

Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước

Doanh nghiệp

Giá chào Mua Loại tiêu Tiêu trắng 630 g/l
Thanh Cao - Chưsê 44.000 => 44.500 (đ/kg) Tiêu xô đen

500 g/l, 1%, 15,0%

0 (đ/kg)
Maseco - Chưsê 44.000 => 44.500 (đ/kg) 0 (đ/kg)
DK CN - Chưsê 43.500 => 44.000 (đ/kg)  
HHChư sê 43.500 => 44.000 (đ/kg) 0 (đ/kg)
GIÁ CHÀO F.O.B

 

Giá chào Mua   Giá chào Bán Quốc tế
Tiêu đen 200 g/l 0 ($/tấn)   2090 ($/tấn)

 

Tiêu đen 230 g/l 0 ($/tấn)   2110 ($/tấn)  
Tiêu đen 250 g/l 0 ($/tấn)   2135 ($/tấn)

 

Tiêu đen 300 g/l 0 ($/tấn)   2155 ($/tấn)  
Tiêu đen 450 g/l 0 ($/tấn)   2200 ($/tấn)

 

Tiêu đen 470 g/l 0 ($/tấn)   2210 ($/tấn)  
Tiêu đen 500 g/l 0 ($/tấn)   2265 ($/tấn)  
Tiêu đen 550 g/l 0 ($/tấn)   2330 ($/tấn)  
Tiêu trắng 630 g/l 0 ($/tấn)   3415 ($/tấn)  
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max

..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max.

 
GIÁ HẠT ĐIỀU

HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN

STT Chủng lọai Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 17.0 ≤ 10.0 ≤ 4 ≤ 30 ≤ 140 44.000
2 B ≤ 16.0 ≤ 13.0 ≤ 5 ≤ 29 ≤ 150 43.000
3 C ≤ 15.5 ≤ 15.0 ≤ 6 ≤ 28 ≤ 170 42.000
4 D ≤ 15.0 ≤ 17.0 ≤ 7 ≤ 27 ≤ 185 41.000
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN
STT Chủng loại Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) T¡p chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 12.0 ≤ 12.0 ≤ 4 ≤ 34 ≤ 160 48.000
2 B ≤ 11.0 ≤ 15.0 ≤ 5 ≤ 33 ≤ 170 47.000
3 C ≤ 10.5 ≤ 19.0 ≤ 6 ≤ 32 ≤ 180 46.000
4 D ≤ 10.0 ≤ 20.0 ≤ 7 ≤ 31 ≤ 190 45.000
Giá hạt điều thô phơi khô (chưa bóc vỏ) 40.0-42.0 (đ/kg)
Giá hạt điều tươi 28.0-30.0 (đ/kg)

Giá điều thô nhập khẩu vào Việt Nam

Giá điều thô xuất khẩu

Cảng đi Tuticorin Sea - Cảng đến Việt Nam ($/tấn)

Mozambique

0 0 ($/tấn)
  0 ($/tấn) Indonesia 0 0 ($/tấn)
  0 ($/tấn) Gambia 0 0 ($/tấn)
  0 ($/tấn) Tazania 0 ($/tấn)
  0 ($/tấn) Bờ Biển Ngà 0 0 ($/tấn)
  0 ($/tấn) Ghana 0 0 ($/tấn)
  0 ($/tấn) Nigeria 0 0 ($/tấn)

Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb)

W240

4.00 - 4.15

DW 3.45 - 3.50

W320

3.75 - 3.95

TÁCH (SSW & Butts) 3.30 - 3.35
W450 3.65 - 3.70 Vỡ (Splits) 3.30 - 3.35

SW320

3.65 - 3.70

Mảnh 2.25 - 2.30
 

HẠT CACAO

Thế giới

Lên men Cargill chưa cộng thưởng CL

Lên men Armajaro

Cacao tươi

2379 usd/tấn

-4$

50.300 đ/kg

55.300 đ/kg

0 đ/kg

 
GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 4 - 31/7/2019
Giá mua mủ nước Giá mua mủ tại nhà máy của các DN chế biến
Tại vườn Tại nhà máy Mủ chén dây khô 10.300 (đ/kg) Mủ đông khô 9.300 (đ/kg)
Mủ chén dây vừa 9.200 (đ/kg) Mủ đông vừa 8.300 (đ/kg)

235 (đ/độ)

(25.0 tr/tấn)

240 (đ/độ)

(25.5 tr/tấn)

Mủ chén ướt 7.100 (đ/kg) Mủ đông ướt 7.600 (đ/kg)
Mủ tạp 10.300 (đ/kg) Mủ tận thu 3.800 (đ/kg)

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm tư nhân xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 31,800 (đ/kg) SVR 10 26,600 (đ/kg) Latex HA 20,000 (đ/kg)
SVR CV60 31,600 (đ/kg)

SVR 20

26,300 (đ/kg) Latex LA 20,200 (đ/kg)
SVR L 30,900 (đ/kg)

RSS1

29,100 (đ/kg)    
SVR 3L 30,600 (đ/kg) RSS3 28,400 (đ/kg)    
SVR 5 28,100 (đ/kg) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 32,900 (đ/kg) SVR 10 27,800 (đ/kg) Latex HA 21,100 (đ/kg)
SVR CV60 32,700 (đ/kg)

SVR 20

27,500 (đ/kg) Latex LA 21,400 (đ/kg)
SVR L 32,000 (đ/kg)

RSS1

30,200 (đ/kg)    
SVR 3L 31,700 (đ/kg) RSS3 29,500 (đ/kg)    
SVR 5 29,200 (đ/kg) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM
Mã hàng Số lượng (tấn) VRG (usd) Tư nhân (usd) Kỳ hạn giao
SVR CV50 0 1480 1430 9/2019
SVR CV60 0 1470 1420 9/2019
SVR 3L 0 1450 1400 9/2019
SVR 10 0 1430 1380 9/2019
RSS3 0 1480 1430 0
SVR 10CV 0 1470 1420 9/2019
Latex HA 0 950 900 9/2019
Latex LA 0 960 910 9/2019

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai

SVR3L 9,700 (NDT/tấn) = 32,6 (triệu/tấn)

SVR3L

9,900 (NDT/tấn) = 33,2 (triệu/tấn)
SVR5 9,000 (NDT/tấn) = 30,2 (triệu/tấn)

SVR5

9,200 (NDT/tấn) = 30,9 (triệu/tấn)
SVR10 8,400 (NDT/tấn) = 28,2 (triệu/tấn)

SVR10

8,600 (NDT/tấn) = 28,9 (triệu/tấn)
SVR20 8,300 (NDT/tấn) = 27,8 (triệu/tấn) SVR20 8,500 (NDT/tấn) = 28,5 (triệu/tấn)
RSS3 9,100 (NDT/tấn) = 30,5 (triệu/tấn) RSS3 9,300 (NDT/tấn) = 31,2 (triệu/tấn)
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á
RSS4 (Ấn Độ) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Thượng Hải) 1553+7 (usd/tấn)
RSS3 (Singapore) 0 (usd/tấn)
TSR20 (Singapore) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Nhật Bản) 1615-24 (usd/tấn)
RSS3 (Thái Lan) 0 (usd/tấn)

 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây