Giá cả thị trường ngày 14/12/2021 (Giá trị tham khảo)

Thứ hai - 13/12/2021 18:56

 

Tuyên bố trách nhiệm : Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này ... !

THỨ 3 - 14/12/2021

Doanh nghiệp XK mua xô tại các cơ sở vùng nguyên liệu:

(DN xuống mua xô trực tiếp của dân)

41.3 (đ/kg)

Doanh nghiệp XK mua xô tại kho : (Đại lý giao hàng đến kho cho DN)

41.4 (đ/kg)

Nông dân ký gửi nhân xô vào kho đại lý & DNTN:

41.2 (đ/kg)

Giá xuất khẩu thành phẩm FOB-HCM

đ/kg

usd/tấn

DN XK HCM chào mua nhân xô

41.6 => 41.8 (đ/kg)

DN XK HCM chào bán nhân xô

41.9 => 42.1 (đ/kg)

XK-FOB-HCM // R2 5% đen vỡ

43.0 (đ/kg)

1884

Cộng thưởng chất lượng xuất khẩu loại R2 FOB.HCM

*Mua -450 usd/tấn so với giá T11 sàn London

*Bán -400 usd/tấn so với giá T11 sàn London

XK-FOB-HCM // R1 S16_2% đen vỡ

44.0 (đ/kg)

1929

USD/VND: 22,850

XK-FOB-HCM // R1 S18_2% đen vỡ

44.8 (đ/kg)

1964

XK-FOB-HCM // R1 S16_0.1% đen

45.1 (đ/kg)

1974

XK-FOB-HCM // R1 S18_0.1% đen

45.3 (đ/kg)

1984

Giá cà phê tươi

- Tỷ lệ quả chín 90-100%: 15.500 (đ/kg)

- Tỷ lệ quả chín 70-90%: 0 15.000 (đ/kg)

(Cà phê tươi thu hoạch từ tháng 10 năm trước đến tháng 1 năm sau)

XK-FOB-HCM // R1 S16 đánh bóng

46.2 (đ/kg)

2024

Cà phê Arabica (xô): 5219 $/tấn (119.200 đ/kg)

XK-FOB-HCM // R1 S18 đánh bóng

46.4 (đ/kg)

2034

Chênh lệch Arabica và Robusta là 133.13 cent/lb = 2935 usd/tấn

Bán Robusta R1/S16 honey

0 (đ/kg)

Bán Arabica A1/S16 chế biến ướt

0 (đ/kg)

THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU

EaH'leo

KrôngNăng

BuônHồ

CưMgar

KrôngPắk

BMT

ĐakMin

ĐakRlap

41.200

41.200

41.300

41.400

41.300

41.300

41.300

41.200

 

BảoLộc

DiLinh

LâmHà

ĐứcTrọng

BảoLâm

ĐăkHà

GiaNghĩa

ĐắkSông

40.300

40.300

40.400

40.300

40.300

40.900

41.300

41.200

 

NgọcHồi

PleiKu

ChưSê

Iagrai

ChưPrông

Đồng Nai

Bình Dương

HCM

40.900

41.100

41.000

41.000

41.000

41.300

41.500

41.700

THAM KHẢO GIÁ CHÀO XUẤT KHẨU GIAO CẢNG F.O.B - HCM

Mã hàng

Quy cách

Kỳ hạn giao

Giá chào bán

Việt Nam R2 (5% BB)

Bao đay

3/2022

-400 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S16, 2% BB)

Bao đay

3/2022

-355 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S18, 2% BB)

Bao đay

3/2022

-320 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen)

Bao đay

3/2022

-310 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen)

Bao đay

3/2022

-300 $/tấn so với giá London T3/22

Việt Nam R1 (S16, đánh bóng - Chế biến ướt)

Bao đay

3/2022

-260 $/tấn so với giá London T3/22

Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng - Chế biến ướt)

Bao đay

3/2022

-250 $/tấn so với giá London T3/22

 

 

THỨ 3 - 14/12/2021

GIÁ TIÊU

Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0%

Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ

(Garbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

53866-59

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

7108-8

(usd/tấn)

Tiêu đen đầu giá tại Daklak

81.000 (đ/kg)

 

=> Giá thanh toán của đại lý cho bà con loại:

- Thủy phần : 15%

- Tạp chất : 1%

- Dung trọng 550 g/lít => Giá thanh toán : 84.300 đồng/kg

Tham khảo thêm giá thu mua một số Đại lý các vùng nguyên liệu:

 

Đắk Lắk :          81.0-81.5 đồng/kg

Gia Lai :            79.5-80.0 đồng/kg

Phú Yên :          79.5-80.0 đồng/kg

Đắk Nông :      81.0-81.5 đồng/kg

Đồng Nai :        79.5-80.0 đồng/kg

Bình Phước :    82.0-82.5 đồng/kg

Bà Rịa VT :        83.5-84.0 đồng/kg

Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l

6400-0 (usd/tấn)

= 146.000 => 146.500 (đ/kg)

 

   

 

DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CHÀO MUA

84.0-84.5 đồng/kg

 

 

   
   
       
       
   

 

 

   

Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà  con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 550gr/lít = 84.300 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 500gr/lít = 80.200 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 470gr/lít = 77.800 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 450gr/lít = 76.200 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 400gr/lít = 72.100 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 300gr/lít = 64.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 250gr/lít = 60.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 230gr/lít = 58.300 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 200gr/lít = 55.900 đ/kg

Ghi chú : giá trên không báo gồm các loại Tiêu có sai số về độ ẩm, tạp chất và dung trọng. Ví dụ : loại 500gr/lít, nếu độ ẩm là 14%, tạp chất 1% thì giá thanh toán sẽ là : 81.000 đồng/kg.

Lưu ý : giá trên áp dụng chung cho các tỉnh GiaLai, Phú Yên, Daklak, DakNong, DongNai

 

GIÁ CHÀO F.O.B

 

Giá chào Mua   Giá chào Bán Quốc tế
Tiêu đen 200 g/l 0 ($/tấn)   3680-0 ($/tấn)

Brazil ASTA 570

4400+0 ($/tấn)

Tiêu đen 230 g/l 0 ($/tấn)   3750-0 ($/tấn)

 

Tiêu đen 250 g/l 0 ($/tấn)   3765-0 ($/tấn)

Kochi India ASTA

7134-36 ($/tấn)

Tiêu đen 300 g/l 0 ($/tấn)   3850-0 ($/tấn)

 

Tiêu đen 450 g/l 0 ($/tấn)   4000-0 ($/tấn)

Lumpung Indonesia ASTA 570

4421-30 ($/tấn)    Tiêu đen

7343-61 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 470 g/l 0 ($/tấn)   4015-0 ($/tấn)  
Tiêu đen 500 g/l 0 ($/tấn)   4190-0 ($/tấn)

Kuching Malaysia ASTA

5200+0 ($/tấn)    Tiêu đen

7600+0 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 550 g/l 0 ($/tấn)   4290-0 ($/tấn)

Haikou China

0 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu trắng 630 g/l 0 ($/tấn)   6400-0 ($/tấn)  
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max

..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max.

 

THỨ 3- 14/12/2021

GIÁ HẠT ĐIỀU

HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN

STT Chủng lọai Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 17.0 ≤ 10.0 ≤ 4 ≤ 30 ≤ 140 34.500
2 B ≤ 16.0 ≤ 13.0 ≤ 5 ≤ 29 ≤ 150 33.300
3 C ≤ 15.5 ≤ 15.0 ≤ 6 ≤ 28 ≤ 170 32.200
4 D ≤ 15.0 ≤ 17.0 ≤ 7 ≤ 27 ≤ 185 31.000
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN
STT Chủng loại Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 12.0 ≤ 12.0 ≤ 4 ≤ 34 ≤ 160 39.100
2 B ≤ 11.0 ≤ 15.0 ≤ 5 ≤ 33 ≤ 170 37.900
3 C ≤ 10.5 ≤ 19.0 ≤ 6 ≤ 32 ≤ 180 36.800
4 D ≤ 10.0 ≤ 20.0 ≤ 7 ≤ 31 ≤ 190 35.600

Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1100 đ/1 thu hồi

* Thu hồi nhân 27% = 29,700 đ/kg

* Thu hồi nhân 26% = 28,600 đ/kg

* Thu hồi nhân 25% = 27,500 đ/kg

* Thu hồi nhân 24% = 26,400 đ/kg

Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân.

=> Hiện tại, ngày hôm nay 11/11/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1150 đồng/1 thu hồi

 

*Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.250/1 thu hồi:

30% = 37.500 đông/kg

29% = 36.200 đông/kg

28% = 35.000 đông/kg

27% = 33.700 đông/kg

Giá hạt điều Tươi

GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI:

Hết vụ

Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb)

Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb)

 

Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb)

SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb)

 

   

W240 => 3.950+0.00 (usd/lb)

 

   
W320 => 3.50+0.00 (usd/lb)

 

   

W450 => 3.180+0.00 (usd/lb)

 

   
 

THỨ 3- 14/12/2021

GIÁ HẠT ĐIỀU

HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN

STT Chủng lọai Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 17.0 ≤ 10.0 ≤ 4 ≤ 30 ≤ 140 34.500
2 B ≤ 16.0 ≤ 13.0 ≤ 5 ≤ 29 ≤ 150 33.300
3 C ≤ 15.5 ≤ 15.0 ≤ 6 ≤ 28 ≤ 170 32.200
4 D ≤ 15.0 ≤ 17.0 ≤ 7 ≤ 27 ≤ 185 31.000
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN
STT Chủng loại Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 12.0 ≤ 12.0 ≤ 4 ≤ 34 ≤ 160 39.100
2 B ≤ 11.0 ≤ 15.0 ≤ 5 ≤ 33 ≤ 170 37.900
3 C ≤ 10.5 ≤ 19.0 ≤ 6 ≤ 32 ≤ 180 36.800
4 D ≤ 10.0 ≤ 20.0 ≤ 7 ≤ 31 ≤ 190 35.600

Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1100 đ/1 thu hồi

* Thu hồi nhân 27% = 29,700 đ/kg

* Thu hồi nhân 26% = 28,600 đ/kg

* Thu hồi nhân 25% = 27,500 đ/kg

* Thu hồi nhân 24% = 26,400 đ/kg

Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân.

=> Hiện tại, ngày hôm nay 11/11/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1150 đồng/1 thu hồi

 

*Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.250/1 thu hồi:

30% = 37.500 đông/kg

29% = 36.200 đông/kg

28% = 35.000 đông/kg

27% = 33.700 đông/kg

Giá hạt điều Tươi

GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI:

Hết vụ

Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb)

Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb)

 

Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb)

SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb)

 

   

W240 => 3.950+0.00 (usd/lb)

 

   
W320 => 3.50+0.00 (usd/lb)

 

   

W450 => 3.180+0.00 (usd/lb)

 

   

THỨ 3 - 14/12/2021

HẠT CACAO

Thế giới

Lên men Cargill chưa cộng thưởng CL

Lên men Armajaro

Cacao tươi

2529 usd/tấn

+63$

49.0-49.5 đ/kg

53.5-54.0 đ/kg

0 đ/kg

GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 3 - 14/12/2021
   

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 44,490,000 (triệu/tấn) SVR 10 33,920,000 (triệu/tấn) Latex HA 29,340 (triệu/tấn)
SVR CV60 44,260,000 (triệu/tấn)

SVR 20

33,480,000 (triệu/tấn) Latex LA 24,980 (triệu/tấn)
SVR L 43,080,000 (triệu/tấn)

RSS1

45,690,000 (triệu/tấn)    
SVR 3L 42,850,000 (triệu/tấn) RSS3 45,000,000 (triệu/tấn)    
SVR 5 42,040,000 (triệu/tấn) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM
Mã hàng Số lượng (tấn) VRG (usd) Tư nhân (usd) Kỳ hạn giao
SVR CV50 0   1870 0
SVR CV60 0   1860 0
SVR 3L 0   1820 0
SVR 10 0 0 1720 0
SVR 20 0 0 1710 0
RSS3 0 0 1840 0
Latex HA 0   1210 0
Latex LA 0   1220 0

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai

SVR3L 12,300 (NDT/tấn) = 44,3 (triệu/tấn)

SVR3L

12,500 (NDT/tấn) = 45,1 (triệu/tấn)
SVR5 12,200 (NDT/tấn) = 44,0 (triệu/tấn)

SVR5

12,400 (NDT/tấn) = 44,7 (triệu/tấn)
SVR10 11,700 (NDT/tấn) = 42,2 (triệu/tấn)

SVR10

11,900 (NDT/tấn) = 42,9 (triệu/tấn)
SVR20 11,600 (NDT/tấn) = 41,8 (triệu/tấn) SVR20 11,800 (NDT/tấn) = 42,5 (triệu/tấn)
RSS3 12,600 (NDT/tấn) = 45,5 (triệu/tấn) RSS3 12,800 (NDT/tấn) = 46,2 (triệu/tấn)
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á NGÀY
RSS4 (Ấn Độ) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Thượng Hải) 2304+1 (usd/tấn)
RSS3 (Singapore) 0 (usd/tấn)
TSR20 (Singapore) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Nhật Bản) 2087+0 (usd/tấn)
RSS3 (Thái Lan) 0 (usd/tấn)

THAM KHẢO THÊM GIÁ MỦ NƯỚC TẠI MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU:

 

1) Tân lợi và Đồng Tâm, Đồng Phú, Bình Phước : 320 đồng/độ

2) Long Tân, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ

3) Lộc Thiện, Lộc Ninh, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ // Chén đông 15.000 đồng/kg

4) Nha Bích, Đồng Xoài, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ

5) Bình Thắng, Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ

6) Phú Trung, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ

7) Thọ Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

8) Đồng Tiến, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ

9) Phước Tín, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ

10) Thuận Lợi, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ

11) Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ

12) Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ

13) Chơn Thành, Bình Phước : 305 đồng/độ // Mủ đánh đông thùng 13.000 đ/kg // Mủ chén 14.000 đ/kg // Mủ dây 21.000 đ/kg

14) Đăng Hà, Bù Đăng, Bình Phước : 310 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đ/kg

15) Bình Minh, Bù Đăng, Bình Phước : 320 đồng/độ

16) Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước : 315 đồng/độ

17) Phước Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : 320 đồng/độ

18) Thống Nhất, Bù Đăng, Bình Phước : 315 đồng/độ

19) Tân Hiệp, Hớn Quảng, Bình Phước : 310 đồng/độ

20) Bombo, Bình Phước 315 đồng/độ // Chén 14.500 đồng/kg

21) Thuận Phú, Đồng Phú, Bình Phước : 320 đồng/độ

----------------------------------------------------------------------------------------------

1) Công ty Phú Riềng: 327 đồng/độ

2) Công ty Phước Hòa, Bình Dương : 333 đồng/độ

3) Công ty Đồng Nai : Loại 1 = 315 đồng/độ // Loại 2 = 308 đồng/độ

4) Công ty Bình Long : 320 đồng/độ

5) Nhà máy Phú Thịnh, Kontum : 325 đồng/độ

6) Công ty Sao Thái Dương, Bình Thuận : 328 đồng/độ

---------------------------------------------------------------------------------------------

ĐẮK LẮK

1) Eahleo, Đắk Lắk : 295 đồng/độ // Mủ chén : 13.200 đồng/kg

2) EaSup, Daklak : 290 đồng/độ // Mủ chén 13.000 đồng/kg

3) EaKar Daklak : 295 đồng/độ // Chén 13.500 đồng/kg

4) KrongBong, Daklak : 300 đồng/độ // Chén 13.000 đồng/kg

 

ĐẮK NÔNG

1) Nấm Nung, Krong Nô, DakNong : 300 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg

2) Dak Ngô, DakNong : 315 đồng/độ // Mủ chén 14.0 đồng/kg

3) Xã Dak Sin và xã Nghĩa Thắng, DakRlap, DakNong : 325 đồng/độ

4) CuJut, Daknong : 325 đồng/độ // Chén 15.500 đồng/kg

5) Quảng Sơn, DakNong : 300 đồng/độ

 

PHÚ YÊN

1) Sông Hinh, Phú Yên : 330 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

 

GIA LAI

1) Đức Cơ, Gia lai : 300 đồng/độ // Mủ chén ướt 11.0 đồng/kg

2) Chư Prong, Gia lai : 310 đồng/độ // Mủ chén ướt 13.0 đồng/kg

3) Chư pa, Gia lai : 310 đồng/độ // Mủ chén ướt 13.0 đồng/kg

 

KONTUM

1) Dakkang & Dakha, KonTum : 310 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

2) Thành phố, KonTum : 310 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

3) Dak Tô & Ngọc Hồi, KonTum : 320 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

4) Sa Thầy, Kontum : 315 đồng/độ

 

BÌNH THUẬN

1) Đức Linh, Bình Thuận : Mủ nước 300 đồng/độ // Mủ chén 16.500 đồng/kg

2) Suối Kiết, Tánh Linh, Bình Thuận : 300 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg

3) Nghị Đức, Tánh Linh, Bình Thuận : 300 đồng/độ

4) Mépu, Đức Linh, Bình Thuận : 315 đồng/độ // Mủ chén 16.500 đồng/kg

 

ĐỒNG NAI

1) Cẩm Mỹ, Đồng Nai : Mủ nước 310 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

2) Định Quán, Đồng Nai : Mủ nước 315 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

3) Vĩnh Cửu, Đồng Nai : 300 đồng/độ

4) Xuân Lộc, Đồng Nai : 320 đồng/độ // Chén 15.000 đồng/độ

 

TÂY NINH

1) Trảng Bàng, Tây Ninh : Mủ nước 320 đồng/độ // Mủ chén 13.000 đồng/kg

2) Dương Minh Châu, Tây Ninh : Mủ nước 325 đồng/độ

3) Ngò Dầu, Tân khai và Tân Châu, Tây Ninh : 315 đồng/độ // Mủ chén 13.000 đồng/kg

4) Suối Dây, Tây Ninh : 325 đồng/độ

 

QUẢNG TRỊ - QUẢNG NAM - NGHỆ AN

1) Hướng Hóa, Quảng Trị : 325 đồng/độ

2) Quỳ Hộp, Nghệ An : 295 đồng/độ // Chén 14.500 đồng/kg

3) Quảng Nam : 325 đồng/độ // đông chén 16.000 đ/kg

 

BÌNH DƯƠNG

1) Bến Cát, Bình dương 300 đồng/độ // Chén ướt 13.000 đồng/kg

1) An Lập, Giầu Tiếng, Bình Dương : 300 đồng/độ

2) Phú Giáo, Bình Dương : 305 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg

3) Lai Uyên, Bàu Bàng, bình Dương : 305 đồng/độ // chén 16.0 đ/kg

 

TP.HCM

1) An Nhơn Tây. Củ Chi, HCM : 310 đồng/độ // Mủ chén 14.500 đồng/kg

 

LÂM ĐỒNG

1) Bảo lâm, Lâm Đồng : 310 đồng/độ

 

VŨNG TÀU

1) Xuyên Mộc, BRVT : Mủ nước 313 đồng/độ // Chén 14.000 đồng/kg

 

Ghi chú : giá mủ loại 1 là loại có nồng độ mủ trên 30%. Giá mủ loại 2 là loại có nồng độ mủ dưới 30%

=> Quy đổi mủ nước TSC (đồng/độ) sang mủ khô (đồng/kg): 100 kg mủ nước - 30% = 70 kg mủ đông.

GIÁ SẮN (MÌ) THỨ 3 - 14/12/2021

Giá sắn lát

Tinh bột sắn ngày

F.O.B Quy Nhơn

275 (usd/tấn) Tinh bột sắn F.O.B - HCM

500-505 (usd/tấn)

Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok

490 (usd/tấn)

Sắn lát khô Quy Nhơn 6.200 - 6.250 (đ/kg)

Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn

3.500-3.650 (NDT/tấn)

Giá nguyên liệu củ sắn tươi (trữ bột 30%)

Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) 3.100-3.450 (đ/kg)
Đắk Lắk

2.900-3.000 (đ/kg)

Kontum 2.700-2.900 (đ/kg)
GiaLai 2.900-3.000 (đ/kg)
Miền Trung

2.500-2.600 (đ/kg)

Miền bắc (mua xô)

2.150-2.350 (đ/kg)

Tham khảo giá sắn Thái Lan
Chủng lọai Giá trong nước (bath/kg) F.O.B Bangkok (usd/tấn)
Củ sắn tươi (30% độ bột) 2.40 - 2.85 Sắn lát khô 255 - 265 (usd/tấn)
Sắn lát khô 7.80 - 7.95 Tinh bột 485 - 490 (usd/tấn)
Tinh bột 15.20 - 15.40 Ethanol 23,21 (bath/lít)

Glucose Syrup (Brix 83%)

18.80 - 19.20

Alcohol (China)

0 (yuan/tấn)

Sorbitol (Brix 70%) 25.14  
 

THỨ 3 - 14/12/2021

GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT)

Giá thế giới (sàn CME)

Giá Bắp hạt miền bắc

Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên

585.75

-4.25 cents/bơ

4,200-4,250 (tươi) 4,350-4,400 (tươi)
7,400-7,450 (khô) 7,550-7,600 (khô)

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây