 
            | THỨ 2 - 13/12/2021 | ||||||||
| Doanh nghiệp XK mua xô tại các cơ sở vùng nguyên liệu: (DN xuống mua xô trực tiếp của dân) 41.1 (đ/kg) | Doanh nghiệp XK mua xô tại kho : (Đại lý giao hàng đến kho cho DN) 41.2 (đ/kg) | Nông dân ký gửi nhân xô vào kho đại lý & DNTN: 41.0 (đ/kg) | ||||||
| Giá xuất khẩu thành phẩm FOB-HCM | đ/kg | usd/tấn | DN XK HCM chào mua nhân xô 41.4 => 41.6 (đ/kg) DN XK HCM chào bán nhân xô 41.7 => 41.9 (đ/kg) | |||||
| XK-FOB-HCM // R2 5% đen vỡ | 43.2 (đ/kg) | 1891 | Cộng thưởng chất lượng xuất khẩu loại R2 FOB.HCM *Mua -450 usd/tấn so với giá T11 sàn London *Bán -400 usd/tấn so với giá T11 sàn London | |||||
| XK-FOB-HCM // R1 S16_2% đen vỡ | 44.2 (đ/kg) | 1936 | USD/VND: 22,860 | |||||
| XK-FOB-HCM // R1 S18_2% đen vỡ | 45.0 (đ/kg) | 1971 | ||||||
| XK-FOB-HCM // R1 S16_0.1% đen | 45.2 (đ/kg) | 1981 | ||||||
| XK-FOB-HCM // R1 S18_0.1% đen | 45.5 (đ/kg) | 1991 | Giá cà phê tươi - Tỷ lệ quả chín 90-100%: 15.500 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 70-90%: 0 15.000 (đ/kg) (Cà phê tươi thu hoạch từ tháng 10 năm trước đến tháng 1 năm sau) | |||||
| XK-FOB-HCM // R1 S16 đánh bóng | 46.4 (đ/kg) | 2031 | Cà phê Arabica (xô): 5128 $/tấn (117.200 đ/kg) | |||||
| XK-FOB-HCM // R1 S18 đánh bóng | 46.6 (đ/kg) | 2041 | Chênh lệch Arabica và Robusta là 128.69 cent/lb = 2837 usd/tấn | |||||
| Bán Robusta R1/S16 honey | 0 (đ/kg) | |||||||
| Bán Arabica A1/S16 chế biến ướt | 0 (đ/kg) | |||||||
| THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU | ||||||||
| EaH'leo | KrôngNăng | BuônHồ | CưMgar | KrôngPắk | BMT | ĐakMin | ĐakRlap | |
| 41.100 | 41.100 | 41.100 | 41.200 | 41.200 | 41.200 | 41.200 | 41.100 | |
| BảoLộc | DiLinh | LâmHà | ĐứcTrọng | BảoLâm | ĐăkHà | GiaNghĩa | ĐắkSông | |
| 40.200 | 40.200 | 40.300 | 40.300 | 40.200 | 40.800 | 41.200 | 41.100 | |
| NgọcHồi | PleiKu | ChưSê | Iagrai | ChưPrông | Đồng Nai | Bình Dương | HCM | |
| 40.700 | 40.900 | 40.800 | 40.900 | 40.800 | 41.100 | 41.300 | 41.400 | |
| THAM KHẢO GIÁ CHÀO XUẤT KHẨU GIAO CẢNG F.O.B - HCM | ||||||||
| Mã hàng | Quy cách | Kỳ hạn giao | Giá chào bán | |||||
| Việt Nam R2 (5% BB) | Bao đay | 3/2022 | -400 $/tấn so với giá London T3/22 | |||||
| Việt Nam R1 (S16, 2% BB) | Bao đay | 3/2022 | -355 $/tấn so với giá London T3/22 | |||||
| Việt Nam R1 (S18, 2% BB) | Bao đay | 3/2022 | -320 $/tấn so với giá London T3/22 | |||||
| Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) | Bao đay | 3/2022 | -310 $/tấn so với giá London T3/22 | |||||
| Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) | Bao đay | 3/2022 | -300 $/tấn so với giá London T3/22 | |||||
| Việt Nam R1 (S16, đánh bóng - Chế biến ướt) | Bao đay | 3/2022 | -260 $/tấn so với giá London T3/22 | |||||
| Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng - Chế biến ướt) | Bao đay | 3/2022 | -250 $/tấn so với giá London T3/22 | |||||
| THỨ 2 - 13/12/2021 | 
| GIÁ TIÊU | ||||
| Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
| Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ (Garbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 53925+292 (rupee/tạ) 
 Quy đổi => 7121+39 (usd/tấn) | Tiêu đen đầu giá tại Daklak 81.100 (đ/kg) 
 => Giá thanh toán của đại lý cho bà con loại: - Thủy phần : 15% - Tạp chất : 1% - Dung trọng 550 g/lít => Giá thanh toán : 84.400 đồng/kg | Tham khảo thêm giá thu mua một số Đại lý các vùng nguyên liệu: 
 Đắk Lắk : 81.0-81.5 đồng/kg Gia Lai : 79.5-80.0 đồng/kg Phú Yên : 79.5-80.0 đồng/kg Đắk Nông : 81.0-81.5 đồng/kg Đồng Nai : 80.0-80.5 đồng/kg Bình Phước : 82.0-82.5 đồng/kg Bà Rịa VT : 83.5-84.0 đồng/kg | Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l 6400-100 (usd/tấn) = 146.000 => 146.500 (đ/kg) | |
| 
 | 
 DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CHÀO MUA 84.0-84.5 đồng/kg | 
 
 | ||
| 
 | 
 | |||
| Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 550gr/lít = 84.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 500gr/lít = 80.300 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 470gr/lít = 77.900 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 450gr/lít = 76.300 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 400gr/lít = 72.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 300gr/lít = 64.100 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 250gr/lít = 60.100 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 230gr/lít = 58.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 200gr/lít = 56.000 đ/kg Ghi chú : giá trên không báo gồm các loại Tiêu có sai số về độ ẩm, tạp chất và dung trọng. Ví dụ : loại 500gr/lít, nếu độ ẩm là 14%, tạp chất 1% thì giá thanh toán sẽ là : 81.100 đồng/kg. Lưu ý : giá trên áp dụng chung cho các tỉnh GiaLai, Phú Yên, Daklak, DakNong, DongNai | ||||
| GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
| 
 | Giá chào Mua | Giá chào Bán | Quốc tế | |
| Tiêu đen 200 g/l | 0 ($/tấn) | 3680-100 ($/tấn) | Brazil ASTA 570 4400+0 ($/tấn) | |
| Tiêu đen 230 g/l | 0 ($/tấn) | 3750-100 ($/tấn) | 
 | |
| Tiêu đen 250 g/l | 0 ($/tấn) | 3765-100 ($/tấn) | Kochi India ASTA 7170-30 ($/tấn) | |
| Tiêu đen 300 g/l | 0 ($/tấn) | 3850-100 ($/tấn) | 
 | |
| Tiêu đen 450 g/l | 0 ($/tấn) | 4000-100 ($/tấn) | Lumpung Indonesia ASTA 570 4451-9 ($/tấn) Tiêu đen 7404-14 ($/tấn) Tiêu trắng | |
| Tiêu đen 470 g/l | 0 ($/tấn) | 4015-100 ($/tấn) | ||
| Tiêu đen 500 g/l | 0 ($/tấn) | 4190-100 ($/tấn) | Kuching Malaysia ASTA 5200+0 ($/tấn) Tiêu đen 7600+0 ($/tấn) Tiêu trắng | |
| Tiêu đen 550 g/l | 0 ($/tấn) | 4290-100 ($/tấn) | Haikou China 0 ($/tấn) Tiêu trắng | |
| Tiêu trắng 630 g/l | 0 ($/tấn) | 6400-100 ($/tấn) | ||
| Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max ..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. | ||||
| THỨ 2- 13/12/2021 | 
| GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
| HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
| STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo | 
| 1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 34.500 | 
| 2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 33.300 | 
| 3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 32.200 | 
| 4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 31.000 | 
| HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
| STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo | 
| 1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 39.100 | 
| 2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 37.900 | 
| 3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 36.800 | 
| 4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 35.600 | 
| Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1100 đ/1 thu hồi * Thu hồi nhân 27% = 29,700 đ/kg * Thu hồi nhân 26% = 28,600 đ/kg * Thu hồi nhân 25% = 27,500 đ/kg * Thu hồi nhân 24% = 26,400 đ/kg | Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân. => Hiện tại, ngày hôm nay 11/11/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1150 đồng/1 thu hồi 
 *Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.250/1 thu hồi: 30% = 37.500 đông/kg 29% = 36.200 đông/kg 28% = 35.000 đông/kg 27% = 33.700 đông/kg | ||||||
| Giá hạt điều Tươi | GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI: Hết vụ | ||||||
| Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb) Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb) | 
 | ||||||
| Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb) | |||
| SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb) | 
 | ||
| W240 => 3.950+0.00 (usd/lb) | 
 | ||
| W320 => 3.50+0.00 (usd/lb) | 
 | ||
| W450 => 3.180+0.00 (usd/lb) | 
 | ||
| THỨ 2 - 13/12/2021 | 
| 
 | |||||||||||||||||||
| GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 2 - 13/12/2021 | |||||
| Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC) | |||||
| SVR CV50 | 44,720,000 (triệu/tấn) | SVR 10 | 34,110,000 (triệu/tấn) | Latex HA | 29,100 (triệu/tấn) | 
| SVR CV60 | 44,500,000 (triệu/tấn) | 33,670,000 (triệu/tấn) | Latex LA | 24,780 (triệu/tấn) | |
| SVR L | 43,320,000 (triệu/tấn) | RSS1 | 45,940,000 (triệu/tấn) | ||
| SVR 3L | 43,090,000 (triệu/tấn) | RSS3 | 45,250,000 (triệu/tấn) | ||
| SVR 5 | 42,280,000 (triệu/tấn) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet | |||
| Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM | ||||
| Mã hàng | Số lượng (tấn) | VRG (usd) | Tư nhân (usd) | Kỳ hạn giao | 
| SVR CV50 | 0 | 1880 | 0 | |
| SVR CV60 | 0 | 1870 | 0 | |
| SVR 3L | 0 | 1830 | 0 | |
| SVR 10 | 0 | 0 | 1730 | 0 | 
| SVR 20 | 0 | 0 | 1720 | 0 | 
| RSS3 | 0 | 0 | 1850 | 0 | 
| Latex HA | 0 | 1200 | 0 | |
| Latex LA | 0 | 1210 | 0 | |
| Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái | Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai | ||
| SVR3L | 12,400 (NDT/tấn) = 44,8 (triệu/tấn) | SVR3L | 12,600 (NDT/tấn) = 45,5 (triệu/tấn) | 
| SVR5 | 12,300 (NDT/tấn) = 44,4 (triệu/tấn) | SVR5 | 12,500 (NDT/tấn) = 45,1 (triệu/tấn) | 
| SVR10 | 11,800 (NDT/tấn) = 42,6 (triệu/tấn) | SVR10 | 12,000 (NDT/tấn) = 43,3 (triệu/tấn) | 
| SVR20 | 11,700 (NDT/tấn) = 42,3 (triệu/tấn) | SVR20 | 11,900 (NDT/tấn) = 43,0 (triệu/tấn) | 
| RSS3 | 12,600 (NDT/tấn) = 45,5 (triệu/tấn) | RSS3 | 12,800 (NDT/tấn) = 46,2 (triệu/tấn) | 
| Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á NGÀY | ||
| RSS4 (Ấn Độ) | 0 | (usd/tấn) | 
| RSS3 (Thượng Hải) | 2301+27 | (usd/tấn) | 
| RSS3 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) | 
| TSR20 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) | 
| RSS3 (Nhật Bản) | 2040+19 | (usd/tấn) | 
| RSS3 (Thái Lan) | 0 | (usd/tấn) | 
| THAM KHẢO THÊM GIÁ MỦ NƯỚC TẠI MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU: 
 1) Tân lợi và Đồng Tâm, Đồng Phú, Bình Phước : 320 đồng/độ 2) Long Tân, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 3) Lộc Thiện, Lộc Ninh, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg 4) Nha Bích, Đồng Xoài, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ 5) Bình Thắng, Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 6) Phú Trung, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 7) Thọ Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg 8) Đồng Tiến, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 9) Phước Tín, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 10) Thuận Lợi, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 11) Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 12) Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 13) Chơn Thành, Bình Phước : 310 đồng/độ // Mủ đánh đông thùng 13.000 đ/kg // Mủ chén 14.500 đ/kg // Mủ dây 21.000 đ/kg 14) Đăng Hà, Bù Đăng, Bình Phước : 310 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đ/kg 15) Bình Minh, Bù Đăng, Bình Phước : 320 đồng/độ 16) Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước : 315 đồng/độ 17) Phước Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : 320 đồng/độ 18) Thống Nhất, Bù Đăng, Bình Phước : 315 đồng/độ 19) Tân Hiệp, Hớn Quảng, Bình Phước : 310 đồng/độ 20) Bombo, Bình Phước 315 đồng/độ // Chén 14.500 đồng/kg 21) Thuận Phú, Đồng Phú, Bình Phước : 320 đồng/độ ---------------------------------------------------------------------------------------------- 1) Công ty Phú Riềng: 333 đồng/độ 2) Công ty Phước Hòa, Bình Dương : 333 đồng/độ 3) Công ty Đồng Nai : Loại 1 = 315 đồng/độ // Loại 2 = 308 đồng/độ 4) Công ty Bình Long : 323 đồng/độ 5) Nhà máy Phú Thịnh, Kontum : 325 đồng/độ 6) Công ty Sao Thái Dương, Bình Thuận : 328 đồng/độ --------------------------------------------------------------------------------------------- ĐẮK LẮK 1) Eahleo, Đắk Lắk : 295 đồng/độ // Mủ chén : 13.200 đồng/kg 2) EaSup, Daklak : 290 đồng/độ // Mủ chén 13.000 đồng/kg 3) EaKar Daklak : 290 đồng/độ // Chén 13.500 đồng/kg 4) KrongBong, Daklak : 300 đồng/độ // Chén 13.000 đồng/kg 
 ĐẮK NÔNG 1) Nấm Nung, Krong Nô, DakNong : 300 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg 2) Dak Ngô, DakNong : 315 đồng/độ // Mủ chén 14.0 đồng/kg 3) Xã Dak Sin và xã Nghĩa Thắng, DakRlap, DakNong : 310 đồng/độ 4) CuJut, Daknong : 325 đồng/độ // Chén 15.500 đồng/kg 5) Quảng Sơn, DakNong : 300 đồng/độ 
 PHÚ YÊN 1) Sông Hinh, Phú Yên : 330 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg 
 GIA LAI 1) Đức Cơ, Gia lai : 300 đồng/độ // Mủ chén 11.0 đồng/kg 2) Chư Prong, Gia lai : 310 đồng/độ // Mủ chén 13.0 đồng/kg 3) Chư pa, Gia lai : 310 đồng/độ // Mủ chén 13.0 đồng/kg 
 KONTUM 1) Dakkang & Dakha, KonTum : 310 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 2) Thành phố, KonTum : 310 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 3) Dak Tô & Ngọc Hồi, KonTum : 320 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 4) Sa Thầy, Kontum : 315 đồng/độ 
 BÌNH THUẬN 1) Đức Linh, Bình Thuận : Mủ nước 300 đồng/độ // Mủ chén 15.500 đồng/kg 2) Suối Kiết, Tánh Linh, Bình Thuận : 300 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg 3) Nghị Đức, Tánh Linh, Bình Thuận : 300 đồng/độ 4) Mépu, Đức Linh, Bình Thuận : 325 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg 
 ĐỒNG NAI 1) Cẩm Mỹ, Đồng Nai : Mủ nước 310 đồng/độ // Mủ chén 15.500 đồng/kg 2) Định Quán, Đồng Nai : Mủ nước 315 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg 3) Vĩnh Cửu, Đồng Nai : 300 đồng/độ 4) Xuân Lộc, Đồng Nai : 320 đồng/độ // Chén 15.000 đồng/độ 
 TÂY NINH 1) Trảng Bàng, Tây Ninh : Mủ nước 325 đồng/độ // Mủ chén 13.000 đồng/kg 2) Dương Minh Châu, Tây Ninh : Mủ nước 325 đồng/độ 3) Ngò Dầu, Tân khai và Tân Châu, Tây Ninh : 330 đồng/độ // Mủ chén 13.000 đồng/kg 4) Suối Dây, Tây Ninh : 325 đồng/độ 
 QUẢNG TRỊ 1) Hướng Hóa, Quảng Trị : 330 đồng/độ 2) Quỳ Hộp, Nghệ An : 295 đồng/độ // Chén 14.500 đồng/kg 
 BÌNH DƯƠNG 1) Bến Cát, Bình dương 300 đồng/độ // Chén 16.000 đồng/kg 1) An Lập, Giầu Tiếng, Bình Dương : 300 đồng/độ 2) Phú Giáo, Bình Dương : 305 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg 3) Lai Uyên, Bàu Bàng, bình Dương : 305 đồng/độ // chén 16.0 đ/kg 
 TP.HCM 1) An Nhơn Tây. Củ Chi, HCM : 310 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg 
 LÂM ĐỒNG 1) Bảo lâm, Lâm Đồng : 310 đồng/độ 
 VŨNG TÀU 1) Xuyên Mộc, BRVT : Mủ nước 313 đồng/độ // Chén 14.000 đồng/kg 
 Ghi chú : giá mủ loại 1 là loại có nồng độ mủ trên 30%. Giá mủ loại 2 là loại có nồng độ mủ dưới 30% => Quy đổi mủ nước TSC (đồng/độ) sang mủ khô (đồng/kg): 100 kg mủ nước - 30% = 70 kg mủ đông. | ||
| GIÁ SẮN (MÌ) THỨ 2 - 13/12/2021 | |||
| Giá sắn lát | Tinh bột sắn ngày | ||
| F.O.B Quy Nhơn | 275 (usd/tấn) | Tinh bột sắn F.O.B - HCM | 500-505 (usd/tấn) | 
| Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok | 490 (usd/tấn) | ||
| Sắn lát khô Quy Nhơn | 6.200 - 6.250 (đ/kg) | Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn | 3.500-3.650 (NDT/tấn) | 
| Giá nguyên liệu củ sắn tươi (trữ bột 30%) | |||
| Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) | 3.100-3.450 (đ/kg) | ||
| Đắk Lắk | 2.900-3.000 (đ/kg) | ||
| Kontum | 2.700-2.900 (đ/kg) | ||
| GiaLai | 2.900-3.000 (đ/kg) | ||
| Miền Trung | 2.500-2.600 (đ/kg) | ||
| Miền bắc (mua xô) | 2.150-2.350 (đ/kg) | ||
| Tham khảo giá sắn Thái Lan | |||
| Chủng lọai | Giá trong nước (bath/kg) | F.O.B Bangkok (usd/tấn) | |
| Củ sắn tươi (30% độ bột) | 2.40 - 2.85 | Sắn lát khô | 255 - 265 (usd/tấn) | 
| Sắn lát khô | 7.80 - 7.95 | Tinh bột | 485 - 490 (usd/tấn) | 
| Tinh bột | 15.20 - 15.40 | Ethanol | 23,21 (bath/lít) | 
| Glucose Syrup (Brix 83%) | 18.80 - 19.20 | Alcohol (China) | 0 (yuan/tấn) | 
| Sorbitol (Brix 70%) | 25.14 | ||
| THỨ 2 - 13/12/2021 | |||
| GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT) | |||
| Giá thế giới (sàn CME) | Giá Bắp hạt miền bắc | Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên | |
| 590.00 | -1.75 cents/bơ | ||
| 4,250-4,300 (tươi) | 4,400-4,450 (tươi) | ||
| 7,450-7,500 (khô) | 7,650-7,700 (khô) | ||
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
 Bảng giá nông sản ngày 31/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 31/10/2025
     Bảng giá nông sản ngày 30/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 30/10/2025
     Bảng giá nông sản ngày 29/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 29/10/2025
    | Code | Buy | Transfer | Sell | 
|---|---|---|---|
| AUD | 16,761.27 | 16,930.58 | 17,472.77 | 
| CAD | 18,306.89 | 18,491.81 | 19,084.00 | 
| CNY | 3,604.96 | 3,641.38 | 3,757.99 | 
| EUR | 29,659.09 | 29,958.68 | 31,222.71 | 
| GBP | 33,691.74 | 34,032.06 | 35,121.93 | 
| HKD | 3,290.25 | 3,323.49 | 3,450.57 | 
| JPY | 164.76 | 166.42 | 175.22 | 
| SGD | 19,696.47 | 19,895.42 | 20,573.68 | 
| USD | 26,077.00 | 26,107.00 | 26,347.00 |