Bảng giá Nông sản ngày 28/10/2024

Chủ nhật - 27/10/2024 23:40
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 28/10/2024
Theo khảo sát Giá tiêu hôm nay 28/10 tiếp tục xu hướng đi xuống từ cuối tuần trước, giá tiêu hôm nay 28/10 đồng loạt giảm 2.000 đồng/kg tại các tỉnh thành trọng điểm, xuống còn 142.000 – 143.500 đồng/kg. Theo đó, thương lái tại hai tỉnh Đắk Nông và Đắk Lắk đang thu mua tiêu đen ở mức cao nhất là 143.500 đồng/kg.
Tại hai tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Đồng Nai, giá tiêu  cùng được điều chỉnh về mức 143.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại tỉnh Gia Lai và tỉnh Bình Phước đang được giao dịch ở mức thấp nhất là 142.000 đồng/kg.
Như vậy, thị trường tiêu nội địa đã điều chỉnh giảm tổng cộng 3.000 – 3.700 đồng/kg trong 3 ngày vừa qua.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 143.500 -2.000
Gia Lai 142.000 -2.000
Đắk Nông 143.500 -2.000
Bà Rịa - Vũng Tàu 143.000 -2.000
Bình Phước 142.000 -2.000
Đồng Nai 143.000 -2.000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 109,800 -1.200
Lâm Đồng 109,400 +1.000
Gia Lai 109,800 +1.200
Đắk Nông 110,000 +1.200
Tỷ giá USD/VND 25,167 -36
Cà phê Robusta London   4.430 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   248.40 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) - đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Đồng Nai 24.500 – 26.500 -
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 -
Gia Lai 24.500 – 26.000 -
Đăk Nông 25.000 – 26.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong ruồi   900.000 đ – 1.300.000
Mật ong khoái rừng    650.000 đ – 800.000
Mật ong đá rừng   650.000 đ – 1.000.000
Mật ong dú rừng   900.000 đ – 1.500.000
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn   250.000đ – 300.000
Mật ong hoa cà phê   200.000đ – 250.000
Mật ong hoa tràm   200.000đ – 250.000
Mật ong hoa bạc hà   300.000đ – 400.000
Mật ong hoa vải   180.000đ – 250.000
Mật ong hoa keo   120.000đ – 230.000
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 22.14
Cao su thế giới JPY/kg 194.40
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  390.60
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.715
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 194.90
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 100.000 – 110.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 115.000 – 130.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 50.000 – 55.000  -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 90.000 – 95.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 48.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 117.000 – 125.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 47.000 – 50.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 94.000 – 110.000  -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 125.000 – 140.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 47.000 – 50.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 18,000 – 25,000 30,000 – 35,000
Bơ Booth 20,000 – 35,000 40,000 – 45,000
Bơ 034 30,000 – 35,000 45,000 – 50,000 
Bơ Hass 50,000 – 55,000 50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton 50,000 – 55,000 70,000 – 80,000
Bơ Cuba 35,000 – 40,000 50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 45,000 – 55,000

  GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  
GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  



 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây