Bảng giá Nông sản ngày 24/10/2024

Thứ tư - 23/10/2024 23:05
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 24/10/2024
Khảo sát cho thấy, giá tiêu ngày 24/10 tăng mạnh 1.000 – 1.500 đồng/kg so với ngày hôm qua, dao động ở mức 145.000 – 146.500 đồng/kg.
Cụ thể, sau khi điều chỉnh tăng 1.500 đồng/kg, thương lái tại tỉnh Đắk Nông đang thu mua tiêu với giá cao nhất là 146.500 đồng/kg.
Ở mức thấp hơn, giá tiêu  tại tỉnh Đắk Lắk được giao dịch ở mức 146.200 đồng/kg, tăng 1.200 đồng/kg.
Giá tiêu giao dịch tại tỉnh Gia Lai cũng tăng 1.000 đồng/kg, lên mức 145.200 đồng/kg.
Còn ở khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu tại các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa - Vũng Tàu đồng loạt tăng 1.000 đồng/kg và cùng được thu mua ở mức 145.000 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 146.200 +1.200
Gia Lai 145.200 +1.000
Đắk Nông 146.500 +1.500
Bà Rịa - Vũng Tàu 145.000 +1.000
Bình Phước 145.000 +1.000
Đồng Nai 145.000 +1.000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 109,600 -1.800
Lâm Đồng 109,400 -1.600
Gia Lai 109,600 -1.800
Đắk Nông 109,700 -1.900
Tỷ giá USD/VND 25,190 +1150
Cà phê Robusta London   4.487 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   249.85 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) - đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000 +
Đồng Nai 24.500 – 26.500 +
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 +
Gia Lai 24.500 – 26.000 +
Đăk Nông 25.000 – 26.000 +
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong ruồi   900.000 đ – 1.300.000
Mật ong khoái rừng    650.000 đ – 800.000
Mật ong đá rừng   650.000 đ – 1.000.000
Mật ong dú rừng   900.000 đ – 1.500.000
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn   250.000đ – 300.000
Mật ong hoa cà phê   200.000đ – 250.000
Mật ong hoa tràm   200.000đ – 250.000
Mật ong hoa bạc hà   300.000đ – 400.000
Mật ong hoa vải   180.000đ – 250.000
Mật ong hoa keo   120.000đ – 230.000
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 22.35
Cao su thế giới JPY/kg 197.90
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  384.40
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.425
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 193.80
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 100.000 – 110.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 115.000 – 130.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 50.000 – 55.000  -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 90.000 – 95.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 48.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 117.000 – 125.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 47.000 – 50.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 94.000 – 110.000  -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 125.000 – 140.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 47.000 – 50.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 18,000 – 25,000 30,000 – 35,000
Bơ Booth 20,000 – 35,000 40,000 – 45,000
Bơ 034 30,000 – 35,000 45,000 – 50,000 
Bơ Hass 50,000 – 55,000 50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton 50,000 – 55,000 70,000 – 80,000
Bơ Cuba 35,000 – 40,000 50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 45,000 – 55,000

GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  
   GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây