Bảng giá Nông sản ngày 26/3/2025

Thứ tư - 26/03/2025 05:02
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá Nông sản ngày 26/3/2025
Khảo sát cho thấy, giá tiêu hôm nay ngày 26/03 tại thị trường trong nước giao dịch ở mức 156.000 – 157.000 đồng/kg, giảm mạnh 3.000 – 3.500 đồng/kg.
Cụ thể, giá thu mua hồ tiêu tại tỉnh Đắk Nông giảm 3.500 đồng/kg, xuống còn 157.500 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk cũng neo ở mức 157.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh còn lại gồm Gia Lai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai, giá tiêu đồng loạt giảm 3.500 đồng/kg và được ấn định mốc 156.000 đồng/kg.
Giá tiêu bất ngờ quay đầu giảm có thể là do nguồn cung đang tăng lên khi nhiều địa phương bước vào giai đoạn thu hoạch cao điểm của vụ mùa năm nay
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 157.000 -3.000
Gia Lai 156.000 -3.000
Đắk Nông 157.500 -3.500
Bà Rịa - Vũng Tàu 156.000 -3.500
Bình Phước 156.000 -3.500
Đồng Nai 156.000 -3.500
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 135,500 +1.800
Lâm Đồng 134,500 +1.700
Gia Lai 135,500 +1.800
Đắk Nông 135,500 +1.700
Tỷ giá USD/VND 25,410 -30
Cà phê Robusta London   5.591 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   398.55 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều thô tại các tỉnh)
Loại điều Giá chi tiết đ/kg Thay đổi
Đăk Lăk 44.000 -
Đăk Nông 43.000 -
Gia Lai 41.000 -
Kon Tum 42.500 -
Lâm Đồng 42.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu -
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000 -
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1 438 đồng/TSC
Mủ nước loại 2 434 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1 441 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2 387 đồng/TSC
Bình Long Mủ nước 386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60% 14.000 đồng/TSC
Phú Riềng Mủ nước 440 đồng/TSC
Mủ tạp 400 đồng/TSC
Bà Rịa TSC từ 30 trở lên 452 đồng/TSC
TSC từ 25 đến dưới 30 447 đồng/TSC
TSC từ 20 đến dưới 25 442 đồng/TSC
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.51
Cao su thế giới JPY/kg 198.60
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  353.80
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.960
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 196.30
 GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 57.000 – 60.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 60.000 – 62.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 75.000 – 77.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 67.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 57.000 – 64.000 -
 GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000 -
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000 -
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000 -
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000 -
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000 -

  GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -


 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây