Bảng giá nông sản ngày 21/03/2025
Niê H Him
2025-03-20T23:46:17-04:00
2025-03-20T23:46:17-04:00
https://socongthuong.daklak.gov.vn/vi/news/thong-tin-gia-ca-thi-truong/bang-gia-nong-san-ngay-21-03-2025-5633.html
https://socongthuong.daklak.gov.vn/uploads/news/2025/gia-ca-thi-truong.jpg
Sở Công Thương Đắk Lắk
https://socongthuong.daklak.gov.vn/assets/images/logo.png
Thứ năm - 20/03/2025 23:45
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Khảo sát cho thấy, giá tiêu sáng nay ngày 21/03 giao dịch ở mức 159.500 – 160.500 đồng/kg, tăng nhẹ 500 đồng/kg tại khu vực Đông Nam Bộ và ổn định tại Tây Nguyên.
Theo đó, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai đồng loạt tăng 500 đồng/kg so với ngày hôm qua, lên mức 159.500 đồng/kg.
Tại tỉnh Gia Lai, giá tiêu hôm nay được giao dịch ở mức 159.500 đồng/kg, không đổi so với ngày hôm trước. Tương tự, giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk đi ngang ở mốc 160.000 đồng/kg.
Đắk Nông vẫn là địa phương có giá thu mua cao nhất trên thị trường, ở mức 160.500 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk
160.000
-
Gia Lai
159.500
-
Đắk Nông
160.500
-
Bà Rịa - Vũng Tàu
159.500
-500
Bình Phước
159.500
-500
Đồng Nai
159.500
-500
Cà phê
TT nhân xô
Giá trung bình
Thay đổi
Đắk Lăk
133,500
-1.500
Lâm Đồng
132,500
-1.200
Gia Lai
133,500
-1.300
Đắk Nông
135,000
+1.500
Tỷ giá USD/VND
25,350
+10
Cà phê Robusta London
5.497 USD/tấn
Cà phê Arabica New York
392.05 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều thô tại các tỉnh)
Loại điều
Giá chi tiết đ/kg
Thay đổi
Đăk Lăk
44.000
-
Đăk Nông
43.000
-
Gia Lai
41.000
-
Kon Tum
42.500
-
Lâm Đồng
42.000
-
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu
180.000 - 350.000
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu
170.000 - 340.000
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu
130.000 - 310.000
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu
147.000 - 240.000
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng
Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng
700.000 – 800.000
-
Mật ong ruồi rừng
1.2triệu – 1.5triệu
-
Mật ong rừng U Minh
600.000-800.000
-
Mật ong rừng Tây Bắc
550.000-700.000
-
Loại mật ong nuôi
Mật ong hoa nhãn
250.000đ – 300.000
-
Mật ong hoa cà phê
200.000đ – 250.000
-
Mật ong hoa tràm
200.000đ – 250.000
-
Mật ong hoa bạc hà
300.000đ – 400.000
-
Mật ong hoa vải
180.000đ – 250.000
-
Mật ong hoa keo
120.000đ – 230.000
-
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty
Loại mủ
Giá cả
Mang Yang
Mủ nước loại 1
438 đồng/TSC
Mủ nước loại 2
434 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1
441 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2
387 đồng/TSC
Bình Long
Mủ nước
386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60%
14.000 đồng/TSC
Phú Riềng
Mủ nước
440 đồng/TSC
Mủ tạp
400 đồng/TSC
Bà Rịa
TSC từ 30 trở lên
462 đồng/TSC
TSC từ 25 đến dưới 30
457 đồng/TSC
TSC từ 20 đến dưới 25
452 đồng/TSC
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa
ĐVT
Giá hàng hóa
Đường
UScents/ lb
20.00
Cao su thế giới
JPY/kg
197.60
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM)
Kg/Yên
335.70
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải
Tấn/nhân dân tệ
16.910
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore
Sing/tấn
196.20
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng
Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)
Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp
62.000 – 65.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
42.000 – 45.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
77.000 – 80.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
57.000 – 60.000
-
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp
60.000 – 62.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
42.000 – 45.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
75.000 – 77.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
65.000 – 67.000
-
KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Sầu riêng Ri6 đẹp
62.000 – 65.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
42.000 – 45.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
77.000 – 80.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
57.000 – 64.000
-
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ
Giá lẻ tại thị trường
Giá bơ 034
45.000 – 58.000
Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036
30.000 – 35.000
Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth
35.000 – 40.000
Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk
18.000 – 22.000
Đắk Lắk
GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
Giá cả (đ/kg)
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk
70,000 – 90,000
-
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng
67,000 – 90,000
-
Giá mắc ca tươi Đắk Nông
69,000 – 95,000
-
Giá mắc ca tươi Bình Định
75,000 – 120,000
-
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk
330.000 – 360.000
-
Giá hạt macca Lâm Đồng
330.000 – 360.000
-
Giá hạt mắc ca Đắk Nông
330.000 – 360.000
-
GIÁ CA CAO
Phân loại
Giá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô
60.000 – 65.000
-
Hạt ca cao lên men loại I
68,000 – 71,000
-
Cacao lên men loại II
83,000 – 85,000
-
Ca cao lên men loại III
90,000 – 94,000
-
Giá ca cao tươi
6,200 – 6,500
-
Bột cacao nguyên chất
140,000 – 180,000
-