Bảng giá nông sản ngày 24/11/2025

Thứ hai - 24/11/2025 03:21
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 24/11/2025
Theo khảo sát, giá tiêu sáng nay 24/11, tại các địa phương sản xuất trọng điểm tiếp tục duy trì ổn định trong khoảng 146.500 – 148.000 đồng/kg.
Cụ thể, Đắk Lắk và Đắk Nông (tỉnh Lâm Đồng) ghi nhận mức giá cao nhất, đạt 148.000 đồng/kg. Theo sau là Gia Lai với 147.000 đồng/kg. Tại Bình Phước (tỉnh Đồng Nai) và Bà Rịa – Vũng Tàu (TP.HCM), giá tiêu được thu mua phổ biến ở mức 146.500 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 148.000 -
Gia Lai 147.000 -
Đắk Nông (tỉnh Lâm Đồng) 148.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu (TP.HCM) 146.500 -
Bình Phước (tỉnh Đồng Nai) 146.500 -
Cà phê    
Cà phê nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 112.500 -2.200
Đắk Nông(tỉnh Lâm Đồng) 111,500 -2.000
Gia Lai 112,200 -1.800
Tỷ giá USD/VND 26,142 0
Cà phê Robusta London 4.521 USD/tấn +
Cà phê Arabica New York 400.00 Cent/lb +
GIÁ ĐIỀU (Khu vực/chủng loại)
Giá điều tươi Giá (vnđ/kg) Thay đổi
Bình Phước (tỉnh Đồng Nai ) 45.000 – 48.000 -
Gia Lai 41.000 – 45.000 -
Đắk Lắk 40.000 – 45.000 -
Đắk Nông (tỉnh Lâm Đồng) 43.000 – 50.000 -
Giá điều khô    
Đồng Nai (Bình Phước cũ) 180.000 – 250.000 -
Điều nhân trắng (xuất khẩu)    
W180 (180 hạt/kg) 300.000 – 400.000 -
W240 (240 hạt/kg) 180.000 – 350.000 -
W450 (450 hạt/kg) 130.000 – 310.000 -
Điều chế biến    
Rang muối vỏ lụa 250.000 – 350.000 -
Rang muối bóc vỏ 350.000 – 400.000 -
Rang bơ Bình Phước 280.000 – 450.000 -
Tẩm mật ong 450.000 – 900.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng Giá thị trường (VNĐ/lít) Thay đổi +/-
Mật ong khoái rừng 620.000đ → 890.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.3 triệu đ → 1.7 triệu -
Mật ong rừng U Minh 680.000đ → 880.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 580.000đ → 780.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 260.000đ → 360.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ → 260.000 -
Mật ong hoa bạc hà 390.000đ → 490.000 -
Mật ong hoa vải 290.000đ → 390.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước (loại 2-loại 1) 394 - 399 đồng/TSC
Mủ đông tạp (loại 2-loại 1) 359 - 409 đồng/DRC

Phú Riềng
Mủ nước 420 đồng/TSC
Mủ tạp 390 đồng/DRC
Cao su Bà Rịa Mủ nước, độ TSC từ 25 đến dưới 30 405 đồng/độ TSC/kg
Mủ đông DRC (35 - 44%) 13.500 đồng/kg
Mủ nguyên liệu 18.000 đồng/kg

Bình Long
Giá thu mua tại nhà máy 422 đồng/độ TSC/kg
Giá thu mua tại đội sản xuất  412 đồng/TSC/kg
Mủ tạp (DRC 60%) 14.000 đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 14.78
Cao su thế giới JPY/kg 171.40
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo (TOCOM) Kg/Yên 330.50
Giá cao su tự nhiên (SHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 15.340
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 172.40

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ Giá (đồng/kg) Thay đổi
RI6 Đẹp Lựa 80.000 - 88.000 +
RI6 Xô 24.000 - 26.000 +
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 90.000 - 96.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 40.000 – 46.000 +
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ  
RI6 Đẹp Lựa 60.000 - 65.000 +
RI6 Xô 24.000 - 26.000 +
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 95.000 - 100.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 45.000 – 50.000 +
KHU VỰC TÂY NGUYÊN  
RI6 Đẹp Lựa 46.000 – 50.000 +
RI6 Xô 24.000 - 26.000 +
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 85.000 – 105.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 45.000 – 50.000 +

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường   (đồng/kg) Thay đổi +/-
Bơ 034 (Đắk Lắk, Lâm Đồng) 45.000 – 58.000 -
Giá bơ 036 (Lâm Đồng, Đắk Lắk) 30.000 – 35.000 -
Giá bơ Booth (Đắk Lắk, Đà Lạt) 35.000 – 40.000 -
Giá bơ sáp Đăk Lăk (Đắk Lắk) 18.000 – 22.000 -

GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Đắk Nông 69.000 – 95.000 -
Macca tươi Bình Định 75.000 – 120.000 -
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ 320.000 - 450.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá đ/kg  
Hạt cacao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt cacao lên men loại I 68.000 – 71.000 -
Cacao lên men loại II 83.000 – 85.000 -
Cacao lên men loại III 90.000 – 94.000 -
Cacao tươi 6.200 – 6.500 -
Bột cacao nguyên chất 140.000 – 180.000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,600.26 16,767.94 17,304.86
CAD 18,228.10 18,412.22 19,001.79
CNY 3,618.17 3,654.72 3,771.75
EUR 29,599.25 29,898.24 31,159.59
GBP 33,655.50 33,995.45 35,084.00
HKD 3,293.67 3,326.94 3,454.14
JPY 162.41 164.05 172.73
SGD 19,674.79 19,873.52 20,550.95
USD 26,151.00 26,181.00 26,401.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây