Bảng giá nông sản ngày 15/7/2025

Thứ ba - 15/07/2025 00:22
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 15/7/2025
Theo khảo sát, giá tiêu sáng nay 15/7 tại thị trường trong nước dao động trong khoảng 138.000 – 140.000 đồng/kg, đồng loạt giảm 1.000 đồng/kg so với ngày hôm qua.
Cụ thể, giá tiêu tại Đắk Lắk điều chỉnh về mức 140.000 đồng/kg. Tại Lâm Đồng (Đăk Nông cũ), giá giảm xuống còn 139.000 đồng/kg. Các địa phương khác như: Gia Lai, TP.HCM (Bà Rịa – Vũng Tàu cũ), Đồng Nai (Bình Phước cũ), giá tiêu phổ biến ở mức 138.000 đồng/kg
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 140.000 -1.000
Gia Lai 138.000 -1.000
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) 139.000 -1.000
TP.HCM (Bà Rịa - Vũng Tàu cũ) 138.000 -1.000
Đồng Nai (Bình Phước cũ) 138.000 -1.000
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 88,300 -2.000
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) 88,000 -1.500
Gia Lai 88,300 -1.900
Tỷ giá USD/VND 25,910 +30
Cà phê Robusta London   3.216 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   286.50 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh)
Giá điều tươi Giá (đ/kg) Thay đổi
Đồng Nai (Bình Phước cũ) 45.000 – 48.000 -
Gia Lai 41.000 – 45.000 -
Đăk Lăk 40.000 – 45.000 -
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) 43.000 – 50.000 -
Điều thô    
Đồng Nai (Bình Phước cũ) 180.000 – 250.000 -
Điều nhân trắng (xuất khẩu)    
Quảng Ngãi (Kon Tum cũ) 300.000 – 400.000 -
Lâm Đồng 180.000 – 350.000 -
TP.HCM (Bà Rịa - Vũng Tàu cũ) 130.000 – 310.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
W180 (180 hạt/kg) 300.000 – 400.000 -
W240 (240 hạt/kg) 180.000 – 350.000 -
W320 (240 hạt/kg) 170.000 – 340.000 -
W450 (450 hạt/kg) 130.000 – 310.000 -
WS (vỡ đôi) 147.000 – 240.000 -
Điều chế biến    
Rang muối vỏ lụa 250.000 – 350.000 -
Rang muối bóc vỏ 300.000 – 400.000 -
Rang bơ Bình Phước 280.000 – 450.000 -
Tẩm mật ong 450.000 – 900.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng Giá thị trường (VNĐ/lít) Thay đổi +/-
Mật ong rừng – Ong ruồi 800.000 → 1.500.000 -
Mật ong rừng – Ong khoái 600.000 800.000 -
Mật ong rừng – Ong đá 600.000 → 1.000.000 -
Mật ong rừng – Ong Dú 800.000 → 1.000.000 -
Mật rừng U Minh 680.000 880.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 580.000 780.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn nguyên chất 200.000 - 250.000 -
Mật ong hoa vải Lục Ngạn 180.000 - 240.000 -
Mật ong hoa bạc hà 550.000 - 900.000 -
Mật ong hoa cà phê 180.000 - 240.000 -
Mật ong rừng (mật ong đa hoa) 600.000 - 1000.000 -
Mật ong khoái 600.000 - 1000.000 -
Mật ong ruồi nguyên tổ 600.000 - 900.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1 393 đồng/TSC
Mủ nước loại 2 395 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1 388 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2 340 đồng/TSC
Phú Riềng Mủ nước 420 đồng/TSC
Mủ tạp 385 đồng/TSC
TP.HCM (Bà Rịa cũ) Mủ nước mức 1, độ TSC từ 30 trở lên 400 đồng/TSC
Mủ nước mức 2, độ TSC từ 25 đến dưới 30 410 đồng/TSC
Mủ nước mức 3, độ TSC từ 20 đến dưới 25 405 đồng/TSC
Bình Long Mủ nước 386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60% 14.000 đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 16.31
Cao su thế giới JPY/kg 165.60
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  313.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.910
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 166.60
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá tại thị trường (VNĐ/kg) Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 42.000 - 46.000 -
RI6 Xô 20.000 - 26.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 76.000 - 78.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 38.000 – 45.000  -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 40.000 - 45.000 -
RI6 Xô 24.000 - 26.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 78.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 42.000 – 45.000  -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 42.000 – 45.000  -
RI6 Xô 22.000 - 25.000  -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 75.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 40.000 – 45.000  -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường   (đồng/kg) Thay đổi +/-
Bơ Sáp 30,000 – 50,000 -
Bơ Booth 40,000 – 60,000 -
Bơ 034 35,000 – 55,000 -
Bơ Hass 50,000 – 70,000 -
Bơ Pinkerton 60,000 – 80,000 -
Bơ Cuba 50,000 – 60,000 -
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 -

GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột ca cao nguyên chất 140,000 – 180,000 -
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -
Macca tươi    
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Gia Lai (Bình Định cũ) 75.000 – 120.000 -

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá kg/VNĐ  
Khu vực Tây Nguyên    
Đắk Lắk 240.000 – 260.000  
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) 240.000 – 260.000  
Hạt cacao ướt lên men 80.000   
Khu vực Đông Nam Bộ    
TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao tươi) 14.000 – 15.000  
TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao khô) 225.000 – 230.000  

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây