Bảng giá nông sản ngày 14/7/2025

Thứ ba - 15/07/2025 00:20
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 14/7/2025
Khảo sát cho thấy, giá tiêu sáng 14/7 nay tại thị trường trong nước dao động trong khoảng 139.000 – 141.000 đồng/kg, không đổi so với ngày hôm trước.
Cụ thể, giá tiêu tại Đắk Lắk đang được thu mua ở mức cao nhất là 141.000 đồng/kg. Tiếp đến là Đắk Nông đứng ở mức 140.000 đồng/kg. Tại các địa phương khác như: Gia Lai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai và Bình Phước, giá tiêu phổ biến ở mức 139.000 đồng/kg.
Giá tiêu biến động khá mạnh trong những tuần gần đây. Nửa cuối tháng 6, giá tiêu đen trong nước giảm xuống chỉ còn dưới 130.000 đồng/kg, trước khi tăng mạnh trở lại lên 145.000 đồng/kg. Những ngày gần đây, giá tiêu ổn định quanh mức 140.000 đồng.
Chính sách thuế quan khó lường của Mỹ hiện đang chi phối tâm lý thị trường, mặc dù các yếu tố cơ bản vẫn vững chắc.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 141.000 -
Gia Lai 139.000 -
Đắk Nông 140.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 139.000 -
Bình Phước 139.000 -
Đồng Nai 139.000 -
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 90,300 -
Lâm Đồng 89,500 -
Gia Lai 90,200 -
Đắk Nông 90,300 -
Tỷ giá USD/VND 25,880 0
Cà phê Robusta London   3.320 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   287.80 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh)
Giá điều tươi Giá (đ/kg) Thay đổi
Bình Phước 45.000 – 48.000 -
Gia Lai 41.000 – 45.000 -
Đăk Lăk 40.000 – 45.000 -
Đồng Nai 41.000 – 43.000 -
Đăk Nông 43.000 – 50.000 -
Điều thô    
Bình Phước 180.000 – 250.000 -
Đồng Nai 170.000 – 230.000 -
Điều nhân trắng (xuất khẩu)    
Kon Tum 300.000 – 400.000 -
Lâm Đồng 180.000 – 350.000 -
Vũng Tàu 130.000 – 310.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
W180 (180 hạt/kg) 300.000 – 400.000 -
W240 (240 hạt/kg) 180.000 – 350.000 -
W320 (240 hạt/kg) 170.000 – 340.000 -
W450 (450 hạt/kg) 130.000 – 310.000 -
WS (vỡ đôi) 147.000 – 240.000 -
Điều chế biến    
Rang muối vỏ lụa 250.000 – 350.000 -
Rang muối bóc vỏ 300.000 – 400.000 -
Rang bơ Bình Phước 280.000 – 450.000 -
Tẩm mật ong 450.000 – 900.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng Giá thị trường (VNĐ/lít) Thay đổi +/-
Mật ong rừng – Ong ruồi 800.000 → 1.500.000 -
Mật ong rừng – Ong khoái 600.000 800.000 -
Mật ong rừng – Ong đá 600.000 → 1.000.000 -
Mật ong rừng – Ong Dú 800.000 → 1.000.000 -
Mật rừng U Minh 680.000 880.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 580.000 780.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn nguyên chất 200.000 - 250.000 -
Mật ong hoa vải Lục Ngạn 180.000 - 240.000 -
Mật ong hoa bạc hà 550.000 - 900.000 -
Mật ong hoa cà phê 180.000 - 240.000 -
Mật ong rừng (mật ong đa hoa) 600.000 - 1000.000 -
Mật ong khoái 600.000 - 1000.000 -
Mật ong ruồi nguyên tổ 600.000 - 900.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1 400 đồng/TSC
Mủ nước loại 2 395 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1 399 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2 351 đồng/TSC
Phú Riềng Mủ nước 420 đồng/TSC
Mủ tạp 385 đồng/TSC
Bà Rịa Mủ nước mức 1, độ TSC từ 30 trở lên 415 đồng/TSC
Mủ nước mức 2, độ TSC từ 25 đến dưới 30 410 đồng/TSC
Mủ nước mức 3, độ TSC từ 20 đến dưới 25 405 đồng/TSC
Bình Long Mủ nước 386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60% 14.000 đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 16.57
Cao su thế giới JPY/kg 166.30
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  310.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.910
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 164.40
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá tại thị trường (VNĐ/kg) Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 42.000 - 46.000 -
RI6 Xô 20.000 - 26.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 76.000 - 78.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 38.000 – 45.000  -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 40.000 - 45.000 -
RI6 Xô 24.000 - 26.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 78.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 42.000 – 45.000  -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 42.000 – 45.000  -
RI6 Xô 22.000 - 25.000  -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 75.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 40.000 – 45.000  -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường   (đồng/kg) Thay đổi +/-
Bơ Sáp 30,000 – 50,000 -
Bơ Booth 40,000 – 60,000 -
Bơ 034 35,000 – 55,000 -
Bơ Hass 50,000 – 70,000 -
Bơ Pinkerton 60,000 – 80,000 -
Bơ Cuba 50,000 – 60,000 -
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 -

GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột ca cao nguyên chất 140,000 – 180,000 -
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ 320.000 - 450.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -
Macca tươi    
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Đắk Nông 69.000 – 95.000 -
Macca tươi Bình Định 75.000 – 120.000 -

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá kg/VNĐ  
Khu vực Tây Nguyên    
Đắk Lắk 240.000 – 260.000  
Đắk Nông 240.000 – 260.000  
Hạt cacao ướt lên men 80.000   
Khu vực Đông Nam Bộ    
Bà Rịa–Vũng Tàu (Hạt cacao tươi) 14.000 – 15.000  
Bà Rịa–Vũng Tàu (Hạt cacao khô) 225.000 – 230.000  

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây