Bảng giá Nông sản ngày 12/4/2024

Thứ năm - 11/04/2024 22:57
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 12/4/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 12/4 hôm nay tiếp đà giảm tại các tỉnh thu mua hồ tiêu. 
Cụ thể, hai tỉnh Bình Phước và Đắk Lắk đang neo ở mốc cao nhất là 91.000 đồng/kg, giảm lần lượt 500 đồng/kg và 1.000 đồng/kg. 
Thấp hơn ở mức 90.500 đồng/kg gồm có các tỉnh Gia Lai, Đắk Nông và Bà Rịa - Vũng Tàu, giảm 500 - 1.000 đồng/kg. 
Mức giao dịch thấp nhất được ghi nhận là 90.000 đồng/kg sau khi giảm 500 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 91.000 -1000
Gia Lai 90.500 -500
Đắk Nông 90.500 -1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 90.500 -1000
Bình Phước 91.000 -500
Đồng Nai 90.000 -500
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 108,800 +1800
Lâm Đồng 108,000 +1800
Gia Lai 108,500 +1900
Đắk Nông 109,000 +1900
Tỷ giá USD/VND 24,800 +50
Cà phê Robusta London   3.843 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   220.35 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 44.000 -
Giá điều Đăk Nông 43.000  
Giá điều Gia Lai 41.000 -
Giá điều Kon Tum 42.500 -
Giá điều Lâm Đồng 42.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 20.84
Cao su thế giới JPY/kg 168.30
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  339.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.420
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 152.60
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
 
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 100.000 - 102.000 -
RI6 Xô 60.000 - 85.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 185.000 - 190.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 90.000 – 175.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 95.000 – 100.000 -
RI6 Xô 55.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 185.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 170.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 95.000 – 100.000 -
RI6 Xô 55.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 185.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 170.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk


                              GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
 
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 VND – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 VND – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 VND – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 VND – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 VND – 6,500  
Bột ca cao nguyên chất 140,000 VND – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây