Bảng giá Nông sản ngày 10/7/2024

Thứ tư - 10/07/2024 03:08
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 10/7/2024
Giá tiêu
Ghi nhận mới nhất, giá tiêu ngày 10/7 đồng loạt tăng 1.000 đồng/kg tại các địa phương trọng điểm. Cụ thể, các tỉnh Gia Lai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai và Bình Phước cùng điều chỉnh giao dịch lên mức 151.000 đồng/kg. 
Thương lái tại Đắk Lắk và Đắk Nông hiện đang thu mua hồ tiêu với giá 152.000 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 152.000 +1000
Gia Lai 151.000 +1000
Đắk Nông 152.000 +1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 151.000 +1000
Bình Phước 151.000 +1000
Đồng Nai 151.000 +1000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 125,700 -
Lâm Đồng 125,100 -
Gia Lai 124,700 -
Đắk Nông 124,600 -
Tỷ giá USD/VND 25,204 0
Cà phê Robusta London   4.348 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   234.40 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 21.000 – 25.000 -
Giá điều Đồng Nai 24.500 – 26.500  
Giá điều Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Giá điều Gia Lai 24.000  – 26.000 -
Giá điều Đắk Nông 25.00  – 26.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 – 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 – 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 – 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 – 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng – Ong Ruồi   900.000 đ – 1.500.000 đ
Mật ong rừng – Ong Khoái   650.000 đ – 850.000 đ
Mật ong rừng – Ong Đá   650.000 đ – 1.000.000 đ
Mật ong rừng – Ong Dú   1.000.000 đ – 1.500.000 đ
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
 
Cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 285.000-305.000
Cao su Bình Long Đồng/độ mủ 285.000-295.000
Cao su Bà Rịa Đồng/độ mủ 283.000-293.000
Cao su Phước Hòa Đồng/độ mủ 310.000-312.000
     
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.65
Cao su thế giới JPY/kg 161.60
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  325.70
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.550
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 161.70
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 57.000 – 62.000 -
RI6 Xô 40.000 – 46.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 98.000 - 102.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 75.000 - 83.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 57.000 – 62.000 -
RI6 Xô 40.000 – 46.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 98.000 - 102.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 75.000 - 83.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 57.000 – 62.000 -
RI6 Xô 40.000 – 46.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 98.000 - 102.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 75.000 - 83.000 -
  GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ 034 Giá sỉ (đ/kg) Giá thị trường (đ/kg)
Bơ sáp 18.000Đ – 25.000 30.000 – 35.000
Bơ Booth 20.000Đ – 35.000 40.000 – 45.000
Bơ 034 30.000Đ – 35.000 45.000 – 50.000
Bơ Hass        50.000Đ – 55.000 -
Bơ Pinkerton 50.000Đ – 55.000 70.000 – 80.000
Bơ Cuba 35.000Đ – 40.000 50.000 – 60.000

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
 
Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

     GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  


 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 3 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 3 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây