Bảng giá Nông sản ngày 06/02/2024

Thứ ba - 06/02/2024 01:50
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 06/02/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 6/2 tại thị trường trong nước dao động trong khoảng 80.500 - 83.500 đồng/kg.
Trong đó, mức giá thấp nhất được ghi nhận là 80.500 đồng/kg tại tỉnh Đồng Nai. Tiếp đến là tỉnh Gia Lai với mức giá 81.000 đồng/kg.
Ba tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và Bà Rịa - Vũng Tàu ghi nhận cùng mức giá là 83.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 6/2 tại Bình Phước vẫn ổn định ở mức 83.500 đồng/kg.
 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 83.000 -
Gia Lai 81.000 -
Đắk Nông 83.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 83.000 -
Bình Phước 83.500 -
Đồng Nai 80.500 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 78,000 -1000
Lâm Đồng 77,200 -1000
Gia Lai 77,900 -1000
Đắk Nông 78,400 -1000
Tỷ giá USD/VND 24,180 -20
Cà phê Robusta London   3.188 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   189.50 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Đắk lăk 44.000 -
Đắk Nông 43.000 -
Gia Lai 41.000 -
Kon Tum 42.500 -
Lâm Đồng 42.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 245.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 23.54
Cao su thế giới JPY/kg 153.00
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  288.50
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.360
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 152.60
       
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 140.000 - 143.000 -
RI6 Xô 125.000 - 128.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 185.000 - 187.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 165.000 – 167.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 139.000 – 140.000 -
RI6 Xô 124.000 - 125.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 183.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 160.000 - 163.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 139.000 – 140.000 -
RI6 Xô 124.000 - 125.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 183.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 160.000 - 163.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Tên loại bơ (Đơn vị: VNĐ/kg) Giá sỉ Giá thị trường
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg) 60.000 100.000 – 110.000
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg) 55.000 80.000 – 90.000
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg) 40.000 60.000 – 80.000



BƠ BOOTH ĐAKLAK (Đơn vị: VNĐ/kg):
Tên loại bơ Giá sỉ Giá thị trường
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) 30.000 60.000 – 70.000
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) 25.000 40.000 – 50.000
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) 20.000 30.000 – 40.000

GIÁ HẠT MACCA
Tên loại macca   Giá thị trường VNĐ/kg
Giá macca tươi Đắk Lắk   70.000 – 90.000
Giá macca tươi Lâm Đồng   67.000 – 90.000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông   69.000 – 95.000
Giá mắc ca tươi Bình Định   75.000 – 120.000
Hạt macca khô còn vỏ   300.000 –  350.000
Hạt macca tách vỏ   600.000 – 630.000
 
GIÁ CA CAO
Phân loại   Giá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô   60.000 VND – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I   68,000 VND – 71,000
Cacao lên men loại II   83,000 VND – 85,000
Ca cao lên men loại III   90,000 VND – 94,000
Giá ca cao tươi   6,200 VND – 6,500
Bột ca cao nguyên chất   140,000 VND – 180,000

 

Tác giả: H Yer - XTTM

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,290.45 16,455.00 16,982.87
CAD 18,135.12 18,318.30 18,905.94
CNY 3,438.77 3,473.50 3,585.47
EUR 26,579.41 26,847.89 28,036.75
GBP 31,065.04 31,378.83 32,385.45
HKD 3,170.39 3,202.41 3,305.15
JPY 160.99 162.62 170.39
SGD 18,312.06 18,497.03 19,090.41
USD 25,113.00 25,143.00 25,453.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây