Bảng giá Nông sản ngày 04/4/2024

Thứ năm - 04/04/2024 03:56
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 04/4 giảm 1.000 đồng/kg tại một vài tỉnh. 
Cụ thể, Đắk Lắk và Đắk Nông điều chỉnh giao dịch về chung mốc 94.000 đồng/kg - cao nhất hiện tại. Bình Phước và Bà RỊa - Vũng Tàu lần lượt điều chỉnh giá thu mua về mức tương ứng là 93.000 đồng/kg và 93.500 đồng/kg. Thương lái tại Gia Lai và Đồng Nai tiếp tục giao dịch hồ tiêu với giá không đổi là 92.000 đồng/kg - thấp nhất tại thời điểm khảo sát. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 94.000 -
Gia Lai 92.000 -
Đắk Nông 94.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 93.500 -
Bình Phước 93.000 -
Đồng Nai 92.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 102,700 +1200
Lâm Đồng 102,300 +1100
Gia Lai 102,800 +1300
Đắk Nông 103,000 +1300
Tỷ giá USD/VND 24,770 +90
Cà phê Robusta London   3.663 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   197.75 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 44.000 -
Giá điều Đăk Nông 43.000  
Giá điều Gia Lai 41.000 -
Giá điều Kon Tum 42.500 -
Giá điều Lâm Đồng 42.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 22.22
Cao su thế giới JPY/kg 181.80
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  336.60
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.280
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 152.60
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 133.000 - 136.000 -
RI6 Xô 120.000 - 125.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 210.000 - 212.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 185.000 – 190.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 130.000 – 135.000 -
RI6 Xô 115.000 - 120.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 208.000 - 210.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 185.000 - 190.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 130.000 – 135.000 -
RI6 Xô 115.000 - 120.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 208.000 - 210.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 185.000 - 190.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk











GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 VND – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 VND – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 VND – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 VND – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 VND – 6,500  
Bột ca cao nguyên chất 140,000 VND – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây