Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu.

Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu.

 22:14 07/04/2020

Ngày 30/3/2020, Bộ Công Thương Ban hành Văn bản số 34/VBHN-BCT về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu.
Đắk Lắk: Ban  hành Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh.

Đắk Lắk: Ban  hành Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh.

 20:36 10/11/2019

Ngày 06/11/2019, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban  hành Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh.

Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia sự kiện và con số

Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia sự kiện và con số

 22:20 06/10/2019

Nhằm tiếp tục khuyến khích, hỗ trợ các sản phẩm có chất lương, giá trị sử dụng cao, có tiềm năng phát triển, góp phần thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn (CNNT), năm 2019 lần thứ 3 Bộ Công Thương tổ chức bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp quốc gia.
Chính sách đối với cơ sở sản xuất có sản phẩm đạt sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.

Chính sách đối với cơ sở sản xuất có sản phẩm đạt sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.

 22:19 26/09/2019

Bình chọn và tôn vinh sản phẩm công nghiệp nông thôn (CNNT) tiêu biểu là một trong những nội dung chính, đang được quan tâm đẩy mạnh của hoạt động khuyến công, nhằm phát hiện và tôn vinh các sản phẩm CNNT có chất lượng, giá trị sử dụng cao, có tiềm năng phát triển sản xuất, đáp ứng được yêu cầu của thị trường, nhu cầu của người tiêu dùng.
 
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,001.29 17,173.02 17,722.89
CAD 18,538.98 18,726.24 19,325.84
CNY 3,612.43 3,648.92 3,765.75
EUR 30,079.61 30,383.44 31,665.23
GBP 34,766.60 35,117.78 36,242.23
HKD 3,294.18 3,327.46 3,454.67
JPY 172.40 174.14 183.35
SGD 20,025.65 20,227.93 20,917.41
USD 26,172.00 26,202.00 26,482.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây